Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phép cộng, trừ số nguyên SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tổng của hai số nguyên dương luôn là .
Câu 2 (1đ):
Tính:
a) 60+314= ;
b) 61+313+39= .
Câu 3 (1đ):
Tổng của hai số nguyên âm luôn là .
Câu 4 (1đ):
Tính:
a) (−33)+(−107)= ;
b) 93+(−67)+107+(−33)+1= .
Câu 5 (1đ):
Số đối của các số nguyên 9 và −13 lần lượt là
9 và 13.
−9 và 13.
−9 và −13.
Câu 6 (1đ):
Cho hai số nguyên khác 0 là a và b. Khi đó:
a−b và b−a là hai số .
Câu 7 (1đ):
Tính:
a) 144+(−74)= ;
b) 74+(−144)= .
Câu 8 (1đ):
Chọn dấu thích hợp (>; <; =) điền vào ô trống:
a) 176+(−3) 176. b) (−156)+9 (−156). |
c) (−110)+(−4) (−110). d) (−176)+176 156+(−156). |
Câu 9 (1đ):
Tính:
a) (−16)−4=;
b) (−16)−(−4)=;
c) 929−[16−(−4)]=.
Câu 10 (1đ):
Giá trị biểu thức P=768−30+x khi x=−60 là
738.
678.
708.
Câu 11 (1đ):
Tính:
a) (−18)+7+9+18= .
b) (−24)+(−8)+24+(−4)= .
Câu 12 (1đ):
Tổng S các số nguyên x thỏa mãn: −8<x<12 là
NaN.
NaN.
undefined.
NaN.
Câu 13 (1đ):
Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: −3<x≤2 bằng
−3.
−1.
1.
0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây