Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính giới hạn hữu hạn của dãy số (Dạng phân thức hữu tỉ) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
I=lim18n−174n+2024 bằng
91012
172024
92.
174
Câu 2 (1đ):
I=lim7n4+7n+96n4−7n+7 bằng
7.
97.
6.
76.
Câu 3 (1đ):
I=lim9n2+58−n2 bằng
−1.
−5.
91.
−91.
Câu 4 (1đ):
I=lim5−10n21−3n bằng
51.
0.
−101.
103.
Câu 5 (1đ):
lim16+4n+2n21 bằng
1.
+∞.
0.
−∞.
Câu 6 (1đ):
Giới hạn hữu hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
lim7n+17n−1.
limnn−1.
lim9n+17n−8.
lim8+2n2n−1.
Câu 7 (1đ):
lim3+1+n2n2−2−6n1 bằng
2.
3.
21.
4.
Câu 8 (1đ):
Cho lim7+an38n3+n2−9=21. Khi đó 9a−a2 bằng
128.
−240.
32.
−112.
Câu 9 (1đ):
K=lim(n2+9)9(n−3)13(3n+1)5=
−∞.
243.
3.
+∞.
Câu 10 (1đ):
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định như sau: u1=21 và un+1=2−un1,n≥1. Giá trị limun bằng
0.
21.
−1.
1.
Câu 11 (1đ):
Biết lim4n+2911n2+n=ba11, với các số nguyên a, b. Giá trị a+b bằng
13.
1311.
12.
9.
Câu 12 (1đ):
Giới hạn lim3n2+41+3+5+...+(2n+1) bằng
0.
1.
32.
31.
Câu 13 (1đ):
lim[1.41+2.51+...+n(n+3)1] bằng
91.
611.
31.
1811.
Câu 14 (1đ):
lim[(1−221)(1−321)...(1−n21)] bằng
23.
1.
21.
41.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây