Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho ΔABC∽ΔMPN. Khẳng định nào sau đây sai?
(Với CABC là chu vi ΔABC, SABC là diện tích ΔABC).
CAAB=MNMP.
CMNPCABC=MPAB.
SMNPSABC=(PNBC)2.
B=N.
Câu 2 (1đ):
Cho ΔHKI∽ΔEFG. Biết HK=5 cm; HI=8 cm; EF=2,5 cm. Độ dài đoạn thẳng EG là
4 cm.
8 cm.
5 cm.
2,5 cm.
Câu 3 (1đ):
Cho hình vẽ. Tìm x để hai tam giác trên đồng dạng.
x=25.
x=4.
x=23.
x=3.
Câu 4 (1đ):
Cho hình vẽ.
Đường tròn tâm O và đường tròn tâm O′ là hai hình đồng dạng phối cạnh.
Tỉ số đồng dạng giữa đường tròn tâm O và đường tròn tâm O′ là
MAAB.
ABOO′.
MBMA.
MBAB.
Câu 5 (1đ):
Nếu ΔMNP và ΔQRS có QSMN=RSMP và M=S thì
ΔMNP∽ΔSQR.
ΔMNP∽ΔQSR.
ΔMNP∽ΔRSQ.
ΔMNP∽ΔQRS.
Câu 6 (1đ):
Cho hình bình hành ABCD có O là giao hai đường chéo. Lấy M,N lần lượt là trung điểm trên DC,BC. ΔABD đồng dạng phối cảnh với tam giác nào?
ΔABC.
ΔOCM.
ΔONM.
ΔBDC.
Câu 7 (1đ):
Cho hình vẽ. Biết AB=6,AC=8,BC=10. Khi đó
AH=2.
AH=524.
AH=6.
AH=320.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông, đường cao AH. Biết BH=9, CH=16.
Độ dài cạnh AB là .
OLMc◯2022