Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tử thức của phân thức 75−2x là
5.
5−2x.
7.
2x.
Câu 2 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 3 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức đại số?
5.
a+bab.
x2+2x+1.
x+1x.
Câu 4 (1đ):
Chọn đa thức A thích hợp điền ô trống để hai phân thức A4x2−3x−7 và 2x+34x−7 bằng nhau.
A=x2−5x+3.
A=2x2+5x−3.
A=x2+5x−3.
A=2x2+5x+3.
Câu 5 (1đ):
Tìm đa thức A, biết rằng: x2+2x4x2−16=xA.
4−x.
x+4.
4x+8.
4x−8.
Câu 6 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây không bằng nhau?
5x và 5(x−1)x2−x.
x2−93x2−9x và x+33x.
xy+yxy2 và x+1xy.
xxy−y và yxy−x.
Câu 7 (1đ):
Để 1−x2?=1−xx−2 thì biểu thức cần điền vào dấu "?" là
(x−1)(x−2).
x2+x−2.
x2−x−2.
x2+x+2.
Câu 8 (1đ):
Tính giá trị của phân thức B(x)=x+1x với x=−1 tại x=1.
25.
2.
21.
−1.
Câu 9 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức D(x)=x2−48 là
x=2 và x=−2.
x=2 hoặc x=−2.
x=2.
x=−2.
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị của C(x)=x+1x2−3x+2 với x=−1 tại x=−2.
Đáp án:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây