tìm đa thức bậc hai có hệ số bậc nhất bằng 1 và có 2 nghiệm là x1=-1/2; x2=-2/3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đa thức \(f\left(t\right)\)có dạng \(2t^2+at+b\)
Có:
\(f\left(-1\right)=2\left(-1\right)^2+a\left(-1\right)+b=0\)
\(2-a+b=0\)
\(b-a=2\)
\(f\left(2\right)=2.2^2+2a+b=0\)
\(8+2a+b=0\)
\(2a+b=-8\)
\(\Rightarrow\left(2a+b\right)-\left(b-a\right)=-8-2\)
\(3a=-10\)
\(a=-10:3\)
\(a=-\frac{10}{3}\)
\(b-\left(-\frac{10}{3}\right)=2\)
\(b=2-\frac{10}{3}\)
\(b=-\frac{4}{3}\)
Vậy \(f\left(t\right)=2t^2+\frac{-10}{3}t+\frac{-4}{3}\)
a, A = ax2 + bx + 1 ( a #0)
b, A = 2x2 + 2x + c
a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng – 2 và hệ số tự do bằng 6 tức \(a = - 2;b = 6\)
\( - 2x + 6\).
b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4: \({x^2} + x + 4\).
c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0: \({x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 1 = {x^4} + {x^2} + 1\).
d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0: \({x^6} + 0.{x^5} + {x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 0.x = {x^6} + {x^4} + {x^2}\).
Gọi A là đa thức cần tìm
Đa thức bậc năm một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 2 nên Đa thức chắc chắn sẽ có dạng là \(A=2x^5+B\)
Hệ số tự do là 64 mà đa thức A chỉ có hai hạng tử nên \(A=2x^5+64\)
Đặt A=0
=>\(2x^5+64=0\)
=>\(x^5+32=0\)
=>\(x^5=-32\)
=>x=-2
a: Bậc là 2
Hệ số cao nhất là -7
Hệ số tự do là 1
b: Thay x=2 vào A=0, ta được:
\(a\cdot2^2-3\cdot2-18=0\)
\(\Leftrightarrow4a=24\)
hay a=6
c: Ta có: C+B=A
nên C=A-B
\(=6x^2-3x-18-1-4x+7x^2\)
\(=13x^2-7x-19\)
\(\orbr{\begin{cases}x-\frac{13}{18}y=0\\x-\frac{18}{13}y=0\end{cases}}\)