Nghĩa của từ nao núng là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nao núng :lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
đặt câu : toi không nao núng trước khó khăn
Nao núng: Thấy có sự lung lay, không còn vững vàng nữa.
Đặt câu: "Tinh thần của cô ấy đã nao núng."
nao núng:có sự lung lay,ko vững vàng nx
Sơn Tinh:thần núi
Thủy Tinh:thần sông,nước
nao núng : có sự lung lay, ko vững vàng
Sơn Tinh : thần núi
Thủy Tinh : thần biển, sông, nước
1. Động từ chỉ hoạt động
2. Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa
3. Cầu hôn,...(còn nhiều từ lắm, tự tìm nha)
4. Tự sự
1. động từ chỉ hoạt động
2.có nghĩa là : lung lay không vững lòng tin ở mình nữa
3.cầu hôn , lạc hầu , phán , sính lễ ,tâu , nao núng
4. PTBĐ chính của bài văn là tự sự
1. Mỗi chú thích trên gồm hai phần: từ ngữ và nội dung của từ ngữ
2. Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ: nội dung của từ ngữ
3. Nghĩa của từ ứng với phần: nội dung của từ
Nghĩa là: bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
Đồng nghĩa: chao đảo, dao động, ngả nghiêng, sờn lòng
Trái nghĩa: kiên định
là:bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa,k cho mik nha