Listen and find the stressed words. Then repeat.
Quan: What are you going to do on Independence Day?
Linda: I'm going to sing a song.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
They consider kayaking, surfing, parkour, karting and hiking.
(Họ xem xét chèo thuyền kayak, lướt sóng, trò chơi parkour, đua xe kart và đi bộ đường dài.)
They agree on karting.
(Họ đồng ý đua xe kart.)
Bài nghe:
A: So, we’re going to do an adventure activity on our day out. What do you think we should do?
B: Well, I’m quite keen on kayaking.
A: Really? I’d rather go surfing than kayaking.
B: The problem with surfing is that the sea is too cold at this time of year.
A: Yes, I suppose you’re right. What about parkour?
B: Sorry, but I don’t really fancy parkour.
A: Why not?
B: Well, don’t you think it would be dangerous? I’ve never done it before. I’m sure I’d injure myself.
A: OK. How about karting? I like the idea of that.
B: Yes, I think karting would be fun. But it’s quite expensive, isn’t it? Hiking is another option.
A: Hiking would certainly be cheaper, but less fun in my opinion. OK, I think we need to make a decision. There’s a good karting circuit near the shopping centre. I don’t think it’s very expensive. So, overall I think karting would be better. B OK. That’s settled then. Let’s go karting.
Tạm dịch:
A: Cho nên chúng ta sẽ thực hiện một hoạt động phiêu lưu vào ngày đi chơi. Bạn nghĩ gì chúng ta nên làm gì?
B: Chà, tôi khá thích chèo thuyền kayak.
A: Thật sao? Tôi thích đi lướt sóng hơn chèo thuyền kayak.
B: Vấn đề củaviệc lướt sóng là biển quá lạnh vào thời điểm này trong năm.
A: Ừ nhỉ, bạn nói đúng. Parkour thì sao?
B: Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích parkour.
A: Sao thế?
B: Ừm, bạn có nghĩ là nó nguy hiểm không? Tôi chưa bao giờ chơi nó trước đây. Chắc tôi sẽ tự làm mình bị thương mất.
A: Được. Đua xe karting thì sao? Tôi thích ý tưởng đó.
B: Ừ, tôi nghĩ đua xe karting sẽ rất vui đấy. Nhưng nó khá đắt, phải không? Đi bộ đường dài là cũng là một lựa chọn.
A: Đi bộ đường dài chắc chắn sẽ rẻ hơn, nhưng theo tôi thì ít thú vị hơn. OK, tôi nghĩ chúng ta cần đưa ra quyết định. Có một chỗ đua xe kart tốt gần trung tâm mua sắm. Tôi không nghĩ nó quá đắt đâu. Vậy nên nói chung là tôi nghĩ rằng karting sẽ tốt hơn.
B: Được rồi. Quyết định vậy đi. Hãy cùng đưa xe kart.
Reoder the words to make full sentences:
1.an/why/sing/song/english/don't?/we
=> Why don't we sing an English song ?
2. to/two/going/They/stay/days/./ are/for
=> They are going to stay for two days .
3.What/are/on/do/the/ weekend?/to/going/you
=> What are you going to do on the weekend ?
1) Why don't we sing an English song ?
2) They are going to stay for two days.
3) What are you going to do on the weekend ?
1.Choose the correct words to complete the sentences.
1.Sports Day(will/will be)next week.
2.Linda is going to(plays/play)basketball.
3.They are(practising/will practise)hard for Sports Day.
4.I hope that we will(win/going to win)the contest.
5.We are going(to take/will take)part in Children's Day.
2.Circle the correct answerA,B or C.
1.What is Peter going to do on Teachers' Day?
A.He is going to play foodball.
B.He will take part in the foodball match.
2.What are girls going to do on Sports Day?
A.They are practising for Sports Day
B.They are going to play badminton
3.When will Independence Day be?
A.It'll be on Saturday
B.It'll be in the Sports ground
4.His friends will.....................?
A.Take part in Children's Day
B.Take part in the music festival
=> Xem lai cau nay :>
1.the music festival will be at school on Independence Day.
2.ko thấy có câu nào liên quan.
3.No they aren't .
4.they are going to sing English song
5.They are going to dance hip hop
ok nha
1. I'm going to play badminton.
2.I'm going to see the children's orphans.
3. I'm going to give flowers for teacher's.
settle down: ổn định, an cư lập nghiệp
have a family: có một gia đình
tie themselves down: tự trói buộc mình xuống
take some time out: dành thời gian ra ngoài
have fun: vui vẻ
take up a sport: tham gia một môn thể thao
enjoy myself: tự tận hưởng
travel around: du lịch vòng quanh
earn money: kiếm tiền
start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình
make a million dollars: kiếm một triệu đô la
retire young: về hưu sớm
waste time: lãng phí thời gian
look after yourself: chăm sóc bản thân
get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện
spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài
- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.