K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2021

Past simple là quá khứ đơn

past continuous là quá khứ liên tục

8 tháng 6 2021

Past simple: 

1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ

Ex: Dickens wrote Oliver Twist

2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

- I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)

- I was eating dinner when she came

-If I were you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)

4. Signal Words:

Last night/ year/month; yesterday, 2 years ago; in 1999..

Past continous:

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

Ex: What were you doing at 8:30 last night?

2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ

Ex: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner

3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau

- I saw Henrywhilehe was walkingin the park

- I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)

4. Signal Words:

At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while...

3 tháng 9 2016

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?B: Yeah, I did. I (2)...
Đọc tiếp

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.

1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.

2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.

3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?

B: Yeah, I did. I (2)                                 (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!

4.    U22 Vietnamese Football team                       (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30

0

past continuous: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
 past simple: Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
 

Tham khảo☝🏻☝🏻☝🏻☝🏻

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

21 tháng 2 2022

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

21 tháng 2 2022

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

12 tháng 9 2021

refer

1. was going

2. was attending

3. was standing

4. was riding

5. were living

6. was walking

7. was going

8. was studying / was having

9. were sitting

10.  was calling - wasn't - was studying

12 tháng 9 2021

lạm dụng refer vừa thôi, cái nào tự làm đc thì làm, câu dễ mà cứ tham khảo

3 tháng 12 2021

gì vậy trời? :V

3 tháng 12 2021

Báo cáo nha