Past simple và past continuous khác nhau chỗ nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
You/swim
Past simple: You swam.
Past continuous: You was swimming.
Past perfect: You had swum.
Past Perfect continuous: You had been swimming.
Present simple: You swim.
Present continuous: You are swimming.
Present perfect: You have swum.
Present perfect continuous: You have been swimming.
Future simple: You will swim./ You are going to swim.
Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.
Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.
Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.
Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.
Future in past continuous: You would be swimming.
Future in past perfect: You would have swum.
Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense
past continuous: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
past simple: Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
refer
1. was going
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studying / was having
9. were sitting
10. was calling - wasn't - was studying
lạm dụng refer vừa thôi, cái nào tự làm đc thì làm, câu dễ mà cứ tham khảo
Past simple là quá khứ đơn
past continuous là quá khứ liên tục
Past simple:
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ex: Dickens wrote Oliver Twist
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
- I used to ridebicycle to school (thói quen trong quá khứ)
- I was eating dinner when she came
-If I were you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
4. Signal Words:
Last night/ year/month; yesterday, 2 years ago; in 1999..
Past continous:
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: What were you doing at 8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ex: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
- I saw Henrywhilehe was walkingin the park
- I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
4. Signal Words:
At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while...