Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
2,5 m = 2500 mm
1m 15cm = 1,15 m .
27km 6m = 27,006 km.
750 dam = 7,5 km .
6 tấn 52 kg = 6,052 tấn .
3 kg 7g = 3,007 kg .
\(5\frac{1}{2}\text{tấn }=550kg\) .
\(2\frac{2}{5}\text{tạ}=240kg\)
k mình nhé !!!
2,5 m = 2500 mm
1m 15 cm = 1,15 m
27 km 6m = 27,00600 km
750 dam = 1207,008 km
6 tan 52 kg =6,05200 tan
3 kg 7 g = 3,00700 kg
51/2 tan = 25500 kg
tk cho mk nhe