Tìm 20 từ với âm /ed/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý
blessed / 'blesɪd/: thiêng liêng, may mắn
crooked / 'krʊkɪd/: cong, quanh co, khúc khuỷu
dogged / 'dɒgɪd/: gan góc, gan lì, bền bì
naked / 'neikɪd/: trơ trụi, trần truồng
learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác
ragged /'rægɪd/: rách tả tơi, bù xù
sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, long trọng
wicked /'wikɪd/ : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched /'ret∫ɪd/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
Những từ trên rất hay xuất hiện trong các đề, là những câu phân hóa học sinh; em chú ý nhé!
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. (đề sai)
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
Tìm từ phát âm khác với những từ còn lại (từ khóa: ed)
1.A.laughed 2.B.missed 3.C.wasted 4.D.dropped
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
/t/ | /d/ | /id/ |
1. shocked 2. embarrassed 3. depressed 4. astonished 5. used 6. nonplussed 7. relaxed 8. stressed |
1. relieved 2. confused 3. ashamed 4. frightened 5. amazed 6. bored 7. surprised 8. amused 9. enjoyed 10. tired 11. bewildered 12. appalled 13. horrified 14. intrigued 15. scared 16. overwelmed |
1. delighted 2. interested 3. excited 4. disappointed 5. frustrated 6. astounded 7. cheated 8. irritated 9. overjoyed 10. terrified 11. worried 12. cheated 13. annoyed |
Mk chỉ search đc nhiêu đây thôi, thông cảm nha, khó quá não ko tìm hết
Các từ khác đều phát âm là /ɪd/, chỉ có D. stopped là có phát âm là /t/ nên câu trả lời bạn nên chọn là :
A.started B.needed C.protected D.stopped
Là C nhé.
Vì:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Hình như không có âm nào như vậy hết em, chỉ có /id/ , /d/ với /t/ thoi.
dạ