Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
a) Thật thà ><………………; hiền lành. ><…………………;
b) Nhỏ bé ><……………… ; sáng sủa ><…………………; thuận lợi. ><…………………;
c) Vui vẻ ><……………… ; cao thượng ><……………… ; siêng năng ><…………………;.
d) Già nua ><……………… ; nhanh nhẹn. ><………………;
a, gian dối: độc ác
b, to lớn ; xầm xì ; bất tiện
c, buồn bã; nhỏ nhen; lười biếng
d, trẻ trung; chậm chạp
a/ dối trá: độc ác
b/ to lớn: đen tối: trắc trở
c/ buồn bã: thấp hèn: lười biếng
c/trẻ trung: chậm chạp