Circle the correct words:
1. The family are sit / sitting / sits by the door today.
2. They usually sit / sitting / sits by the window.
3. He never have / having / has soup for dinner.
4. She's have / having / has soup at the moment.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn câu trả lời đúng
1.1 biết câu trả lời đúng. A. không
B. không
2. Họ
đồng ý với ý kiến của tôi
A. là
B. đừng
C. không
3. Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
A ngồi B. ngồi 4. Từ này có nghĩa là gì, 2
C. ngồi
A. có nghĩa là B. có nghĩa 5. Anh ấy chia sẻ bất cứ điều gì với tôi.
C. nghĩa là
A. đừng làm
B. không phải
C. không
6. Tôi đến từ Canada. Ở đâu
D. không
A. là B. làm 7. Jane trà rất thường xuyên.
C. là
A. không uống rượu 8. Bạn có thường xuyên chơi quần vợt không?
B. uống
C. là đồ uống
D. chơi
A. do B. là 9. Lúa ở vùng khí hậu lạnh
C. là
A. không tăng 10,1 la bàn và máy tính trong bài Toán.
B. không phát triển
C. không phát triển
D. không phát triển
D. không sử dụng
A. đang sử dụng C. không sử dụng B. sử dụng
11. James đang tập judo ở sân chơi với bạn bè và anh ấy rất hào hứng. A. học B. làm C. chơi D. Có
12. Hãy im lặng! Jessica bị đau đầu nên cô ấy đang ngủ trong phòng ngủ. C. đang học D. Có
A. nào B. chơi 13. Lúc này bố tôi đang ngồi uống cà phê với đồng nghiệp ở phòng khách.
A chơi 14. Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường B. chơi
B. học tập
C. đang làm D. có
.
A. có 15. Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần. C. chơi D. Có
C. nghiên cứu D. Liệu
A. nghiên cứu B. làm
16. Cô ấy thường học từ vựng tiếng Anh vào mỗi buổi sáng. A. làm B. có C. học D. Chơi
17. Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần
A. làm
B. có
C. chơi
D. học tập
18. Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ. A. không B. có C. học D. Chơi 19. Frank đang học Toán vào lúc này để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
A. đang học B. đang làm C. đang chơi D. Có 20. Anh trai tôi không chơi cầu lông vào buổi tối C. có
Một vở kịch
B. làm
D. học tập
21. Thứ Hai và thứ Sáu tôi có tiết học Toán.
A. trên
Thùng rác
Con mèo
D. Từ
22.Nhà mới của anh ở đường Trần Phú.
A. là B. là
C. sáng
D. A&C
23.Mai đánh răng mỗi sáng. A. của anh ấy B. của tôi
C. cô ấy
D. Của bạn
24. Chúng tôi đang đi xe buýt về quê.
A. trên B. ở C. từ D. đến 25. Anh ấy đi học lúc 5 giờ sáng.
A. ở B. ở C. ở
D. để
Present Simple or Continuous ? Choose the corrsct alternative( S) in the sentences below .
1 Today she 's ( spending / spends ) time with her grandmother .
2 They usually ( are going / go ) to the gym on Sundays
3 We ' re ( having / have ) a barbecue later on . Do you want to come ?
4 No , she can't answer the phone , she ( has / is having ) a shower.
5 I always ( have / am having ) a coffee before I 'm ( leaving / leave ) for work in the morning .
6 They sometimes ( fly / are flying ) to Sweden , but usually they are ( going / go ) by boat .
7 Where are you ? I'm ( sitting / sit ) outside in the sunshine !
8 He always ( brings / is bringing ) a monolingual dictionary to his English class
#Yumi
1.Would you mind if I ... A photo ? ( Took / take / taking / to take )
2. The boy ... next to Hoa is Ba ( Sit / to sit / sitting / sits)
3 .She hasnt finished the letter ... ( Already / yet / just / never )
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
1.There are good news for the Browns today.
=> is
=> News : tin tức, số ít
2.He ofen sits quiet for hours by the stream.
=> quietly
=> động từ + trạng từ
3.He spends his free time to watch the soccer match on TV.
=> watching
=> Spend + V-ing
4.Do you known what time does Peter have lunch?-At 12
=> know
=> Hiện tại đơn , Vo/s/es
Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
1. There are good news for the Browns today.
-> There is good news for the Browns today.
2. He ofen sits quiet for hours by the stream.
-> He ofen sits quietly for hours by the stream.
3. He spends his free time to watch the soccer match on TV.
-> He spends his free time watching a the soccer match on TV.
4. Do you known what time does Peter have lunch?- At 12
-> Do you known what time does Peter has lunch?- At 12
ai lm đc mk sẽ k bn đóavs là kết bn ai lm nhanh vì mk đag cần gấp
1 always sit
2Dora's somtimes
3 beth never
4 gp ang gm úually
5 Im never
1. They usually have fish and rice.
2. What are they having now?
3. They are having bottles of water and pizza with chicken now.
4. Can I have a glass of water?
5. I never have soup for dinner.
6. She rarely has porridge for lunch.
1. They usually have fish and rice.
2. What are they having now?
3. Arre they having bottles of water and pizza with chicken now?
4. Can I have a glass of water?
5. I never have soup for dinner.
6.She rarely has porridge for lunch.
Circle the correct words:
1. The family are sit / sitting / sits by the door today.
\(\rightarrow\) The family are sitting by the door today.
Dịch: Gia đình đang ngồi bên cửa sổ hôm nay.
Hướng dẫn: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Today.
2. They usually sit / sitting / sits by the window.
\(\rightarrow\) They usually sit by the window.
Dịch: Họ thường xuyên ngồi bên cửa sổ.
Hướng dẫn: Dùng thì hiện tại đơn, chia theo số nhiều. Dấu hiệu: Usually.
3. He never have / having / has soup for dinner.
\(\rightarrow\) He never has soup for dinner.
Dịch: Anh ấy chưa bao giờ có súp cho bữa tối.
Hướng dẫn: Dùng thì hiện tại đơn, chia theo số ít. Dấu hiệu: Never.
4. She's have / having / has soup at the moment.
\(\rightarrow\) She's having soup at the moment.
Dịch: Cô ấy đang ăn súp tại thời điểm này.
Hướng dẫn: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: At the moment.
Chúc bạn học tốt !
1.sit
2. sit
3. has
4.having