Câu 8: Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau:
Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi về Năm Căn. Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng.
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 9: Cụm danh từ gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 10: Cụm từ nào không phải là cụm danh từ?
A. Cây bút thần.
B. Truyện Thánh Gióng.
C. Tre ngà bên lăng Bác.
D. Đeo nhạc cho mèo.
Câu 11: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào chỉ có thành phần trung tâm và phụ sau
A. Các bạn học sinh
B. Hoa hồng
C. Chàng trai khôi ngô
D. Chiếc thuyền buồm khổng lồ màu đỏ
Câu 12: Trong cụm danh từ "mọi phép thần thông", từ nào là từ trung tâm?
A. Mọi.
B. Thần thông.
C. Thần.
D. Phép.
Câu 13: Trong cụm danh từ "Tất cả những bạn học sinh lớp 6A trường Trần Phú", bộ phận nào là phần trung tâm của cụm danh từ?
A. Học sinh lớp 6A.
B. Học sinh.
C. Những bạn học sinh lớp 6A.
D. Bạn học sinh.
Câu 14: Cụm danh từ nào có đủ cấu trúc ba phần?
A. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
B. Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
C. Một lưỡi búa.
D. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
Câu 15: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Che chở.
B. Le lói.
C. Gươm giáo.
D. Mỏi mệt.
Câu 17: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
Dt: dòng sông, miền đất, suối nguồn, mẹ, đường
Đt: trôi, mở, chờ , đón, đi, cách xa, niềm vui
TT: hấp dẫn, mê mải, bồng bềnh, bình thản,mới lạ
Từ tấm mắt là sao vậy bn