I have a/an adj friend
adj tu a den z
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không k "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
odd one out:
1) a. student b. tutor c. teacher d.lecturer
2) a. ailment b. syndrome c. disease d. thriving
3) a. beloved (adj) b. learned (adj) c. dogged (adj) d.used (adj)
Odd one out :
1) a. student , các câu còn lại là nghề nghiệp, gia sư , giáo viên , giảng viên.
2) d. thriving: phát triển, các câu còn lại liên quan đến bệnh tật, ailment: bệnh tật, syndrome: triệu chứng bệnh, disease: dịch bệnh
3) c. dogged: ed từ này phát âm là -id-, các câu còn lại là -d-
Chúc bạn học tốt <3
25. -I find doing worthless things tiring
- Worthless things make me tired
26. -He finds his work boring
- His work makes him bored
27. I found his gift confusing.
-> His gift made me feel confused.
28. She found the test results disappointing.
-> The test results made her feel disappointed.
\(\text{Wise (adj) : khôn ngoan}\)
\(\text{Do từ cần điền có chữ his đứng trước nên từ cần điền là danh từ}\)
\(\text{Vậy nên ta điền từ Wisdom (n) : sự khôn ngoan}\)
he is very proud of his .........(wise ) giai thich
=>wisdom
wise (adj)
wisdom(n)
Câu cảm thán : Wh+ a/an+ adj+N(s)!
Mạo từ a/an phụ thuộc vào adj
Ex: What a beautiful car!
What an expensive dress!
Bạn viết sai lỗi cấu trúc kìa
Đã là I hay a rồi thì student làm gì phải số nhiều
ex: I have a friendly friend
I have a funny friend
Adj
1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang