Kết quả của phép tính:|-7273|+(-111)+227+(-389)∣−7273∣+(−111)+227+(−389) là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1.1: Kết quả của phép tính: I(-105) + (-15)I + I(-111) - (-31)I là ...........
Câu 1.2: Số thứ 9 của dãy số: -103; -94; -85; -76; ...... có giá trị là: .........
Câu 1.3: Kết quả của phép tính: 8273 + (-111) + 227 + (-389) là .........
Câu 1.4: Tìm số nguyên x, biết x thỏa mãn: 2x + (-12) = -I-58I
Câu 1.5: Cho đoạnt hẳng AB dài 18cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm Ac và N là trung điểm của CB. Độ dài đoạn MN là .......... cm.
Câu 1.6: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M, P. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm. NP = 9cm. Khi đó độ dài đoạn EF là ......... cm.
Câu 1.7: Trên tia Ot vẽ đoạn thẳng OA = 4cm, OB = 3OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC = 2OB. Khi đó tổng độ dài: AB + BC + CA là .......... cm.
Câu 1.8: Cho a là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 7, biết rằng sau khi xóa đi chữ số 7 thì a giảm đi 484 đơn vị. Vậy a =.......
Câu 1.9: Cho đoạn thẳng AB và một điểm M nằm ngoài đường thẳng AB. Gọi C là một điểm thuộc tia AB và nằm giữa A, B. Biết số đo góc AMB = 90o, góc BMC = 30o. Số đó góc AMC = ..........o.
Câu 1.10: Biết A = 62xy427 chia hết cho 99. Khi đó x + y = ..........
Câu 2.1: Tìm số nguyên x, biết: 9 - (27 - x) = -I-27I - 15
Câu 2.2: Tìm số nguyên x thỏa mãn: x + (-53) = I-100I - (-37)
Câu 2.3: Số cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 5/x - y/3 = 1/6 là: .........
Câu 2.4: Cho các tia OB, OC thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA. Gọi M là tia phân giác của góc BOC. Biết góc AOB = 100o, góc AOC = 60o. Số đo góc AOM = ...........o.
Câu 2.5: Cho a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0. Biết rằng a nhân với 5/12 và 10/21 ta được kết quả đều là các số tự nhiên. Vậy số tự nhiên a là ...........
Câu 3.1: Giá trị của biểu thức: A = 125.(-24) + 24.225 + 26.(-125) - 125.(-36) là ............
Câu 3.2: Giá trị của biểu thức A = (-15).x + (-7).y, biết x = -4; y = -5 là ..........
Câu 3.3: Số số nguyên x thỏa mãn: (x + 4) chia hết cho (x + 1) là: ............
Câu 3.4: Giá trị nguyên của biểu thức: A = 4x - 5y, biết x = -8; y = -5 là ............
Câu 3.5: Số các giá trị nguyên của n thỏa mãn để biểu thức: có giá nguyên là: .............
Câu 3.6: Biết rằng 2/3 + 1/3 : x = -1. Khi đó giá trị x = ............
Câu 3.7: Số cặp số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: 3/x + y/3 = 5/6 là ......... cặp.
Câu 3.8: Cho A là số tự nhiên, biết A chia hết cho 5, chia hết cho 49 và A có 10 ước nguyên dương. Vậy số tự nhiên A là: ........
Câu 3.9: Cạnh của một hình vuông tăng 20% thì diện tích của nó sẽ tăng ..........%.
Câu 3.10: Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB tăng 36m, cạnh BC giảm 16%. Biết rằng diện tích mới lớn hơn diện tích cũ là 5%. Độ dài cạnh AB sau khi tăng là ........ M.
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: 200
Câu 1.2: -31
Câu 1.3: 8000
Câu 1.4: -23
Câu 1.5: 9
Câu 1.6: 7
Câu 1.7: 72
Câu 1.8: 537
Câu 1.9: 60
Câu 1.10: 6
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: -24
Câu 2.2: 190
Câu 2.3: 8
Câu 2.4: 80
Câu 2.5: 84
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 3650
Câu 3.2: 95
Câu 3.3: 4
Câu 3.4: -7
Câu 3.5: 4
Câu 3.6: -0,2
Câu 3.7: 6
Câu 3.8: 12005
Câu 3.9: 44
Câu 3.10: 180
Số | Có chữ số 3 thuộc hàng | Có chữ số 3 thuộc lớp |
172 938 | chục | đơn vị |
827 389 | trăm | đơn vị |
163 222 | nghìn | nghìn |
390 227 | trăm nghìn | nghìn |
862 003 | đơn vị | đơn vị |
gtyertgvftygfdgdfhgyukhjgyutyi7uyyuyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyuyufgy