viết 10 từ chỉ về đồ ăn bằng T . A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
fruit juice: nước trái cây
orange juice: nước cam
pineapple juice: nước dứa
tomato juice: nước cà chua
smoothies: sinh tố.
avocado smoothie: sinh tố bơ
strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
tomato smoothie: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
lemonade: nước chanh
foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery
drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt
k mk nha
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
gà chiên, khoai tây chiên, thịt nướng, C2, nc cam ép
xúc xích,bim bim,pepsi, coca cola, 7 up,
^^... mk thik ăn nên cái này dễ
*) Từ vựng về đồ ăn thức uống:
-Đồ ăn:
Jam: mứt
sausage: xúc xích
soup: súp
Pork: thịt heo
Bacon: thịt xông khói
Beef: thịt bò
meat: thịt
rice: cơm
egg: trứng
fish: cá
cake: bánh ngọt
biscuit :bánh qui
Bread: bánh mì
cheese: pho mát
Butter: bơ
Chicken: gà
noodles: mì
salad: rau trộn
Pie: bánh nướng
Honey: mật ong
donut: bánh rán
beef stew: thịt bò hầm
Pork chops: sườn heo
egg roll: trứng cuộn
syrup: si rô
fried chicken: gà rán
Baked potato: khoai tây nướng
steak: thịt nướng
meat balls: thịt viên
taco: bánh thịt chiên giòn
drumstick: đùi gà
ham: đùi lợn muối...
-Thức uống:
beer: bia
milk: sữa
fruit juice: nước ép trái cây
coffee: cà phê
hot chocolate: ca cao nóng
milk shake: sữa lắc
Soda: nước ngọt có ga
tea: trà
water: nước
Wine: rượu
fresh milk: sữa tươi
ginseng: sâm
lemon tea: trà chanh
iced tea: trà đá
white coffee: cà phê sữa
suger cane juice: nước mía
Some remedies to prevent the flu essay (Một vài biện pháp để phòng tránh bệnh cúm bằng tiếng anh
I think we need to stay healthy to prevent the flu, keep as healthy as i can by taking good care of myself. Sleep and nutritional considerations are help to prevent the onset of a cold or flu, a healthy lifestyle helps my immune system to be in its best possible shape, giving me the best chance of being able to fight off the onset of a cold or flu.
I need to eat healthily. Healthy foods such as vegetables, fruit, grains, etc., are an important part of keeping my body nutrition at its optimum. Processing fatty and sugary foods don't give the immune-boosting protection that healthier food does. Sugary foods can decrease immune function.
Exercise regularly. Exercise has enhancing immune-system that can help ward off illness. Overdo too much strenuous or excessive can leave me prone to illness, too. I make sure to get adequate sleep every night, get at least seven to eight hours sleep nightly
I need to reduce my stress too. Stress can harm the ability of my immune system to work optimally, and people who are stressed tend to catch colds more than less stressed people. Manage my stress is contributing to prevent the flu. Beside, Drinking water may also help wash cold and flu viruses from my throat to my stomach where they cannot survive. Although getting cold doesn't actually cause a cold or flu (the viruses do), but being cold can reduce my stamina and make me feel miserable and fatigued, so i need to stay warm.
In addition, i eat more fruits to get vitamin C that might help me prevent the common cold, and i will also drink more milk, this will be help me healthy and stronger to prevent the cold
Link đây bn : geography-vnu.edu.vn/so-thich-bang-tieng-anh/mieu-ta-mon-an-yeu-thich-nhat-bang-tieng-anh.html
Có đoạn dịch đó bn !!!
Tokyo- the famous country about sakura, nice places,...But espeacially is the food. It has many interesting food . Have you eaten Ramen? If you are in Tokyo, let's enjoy this food. It's a symbol of the capital of Tokyo. And how about Tantanmen? It's also a great food. Many people like eating them. Besides, Tokyo has some different food like Tamagoyaki, Chirashi Don, Matcha Ice cream, etc...
People often say girls love to eat snacks, and I am the best demonstration of that statement. I to eat snacks more than the main meals of the day, and my favorite dishes are milk tea and mixed rice paper. Milk tea is a popular drink for young people, and I have at least one cup for almost every day. At first glance, this is a simple drink because there are just tea and milk with some cold ice. However, there are a lot of other stuffs to make a cup of milk with tea turn into an attractive drink. The combination that I most is jasmine tea, milk, cream cheese and jelly. The aroma of tea, the sweetness of milk, the fatty flavor of the cream cheese and the crispy feeling of jelly make me feel this is the best drink. I usually go to some of my favorite stores, and the staffs there even remember what I am about to order. The most suitable dish with milk tea is mixed rice paper. Some of the basic rolls are rice paper, shrimp salt, mango, dried beef, chili oil, and quail eggs, but buyers can choose the combination they . At lunch time I often buy a bag of mixed rice paper in front of the school entrance, then go to the store and buy a glass of milk tea. My mother always complains that I did not have a proper lunch, and she said that drinking too much milk tea is not good for me. After a time of eating whatever I , I feel that my mother's words are right. I still love these two dishes, but now I know how to adjust the level more appropriately. I drink a lot of water and choose other foods that are more nutritious, but milk tea and mixed rice paper are always my favorite.
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
hok tốt~~
1.meat:thịt
2.rice:cơm
3.eggs:trứng
4.cheese:phô mai
5.butter:bơ
6.pork:thịt lợn
7.sausage:xúc xích
8.pizza
9.humburger
10.chocolate