giúp t hộ vs ạ bài này t thực sự ko làm đc t đag gấp lắm ạ
Cho 10 gam CuO vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Tính CM của các chất có trong dung dịchsau phản ứng (cho V dung dịch không thay đổi).
mong mng trình bày đầy đủ ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{CuO}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd}=\dfrac{0,25}{3}=\dfrac{1}{12}\left(l\right)\)
\(n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,125}{\dfrac{1}{12}}=1,5M\)
Đề bài này cả 2 kim loại tác dụng với lại dd HCl nhưng chỉ cho 1 dữ kiện -> Xem lại đề bài!
n Al 2 SO 4 3 = 0,05/3 x 1 ≈ 0,017 mol
C M Al 2 SO 4 3 = 0,017/0,1 = 0,17M
mddCuSO4 = 1,12 x 100 = 112 (g)
mCuSO4 = 10% x 112 = 11,2 (g)
=> nCuSO4 = 11,2 / 160 = 0,07 (mol)
nFe = 1,96 / 56 = 0,035 (mol)
PTHH : Fe + CuSO4 -----> FeSO4 + Cu
Lập tỉ lệ : \(\frac{nFe\left(\text{đề}\right)}{n\left(pt\right)}=\frac{0,035}{1}< \frac{nCuSO_4\left(\text{đề}\right)}{nCuSO_4\left(pt\right)}=\frac{0,07}{1}\)
Vậy CuSO4 dư 0,07 - 0,035 = 0,035 (mol)
=> mCuSO4 (dư) = 0,035 x 160 = 5,6 (g)
b/ Từ pthh suy ra nFeSO4 = 0,035 (mol)
Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên :
CM = \(\frac{0,035}{0,1}=0,35\left(M\right)\)
11,3 gam hỗn hợp \(\left\{{}\begin{matrix}Mg:a\left(mol\right)\\Zn:b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow24a+65b=11,3\left(I\right)\)
Cho hỗn hợp trên qua HCl lấy dư:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\n_{H_2}\left(đktc\right)=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(Mg\left(a\right)+2HCl\left(2a\right)\rightarrow MgCl_2\left(a\right)+H_2\left(a\right)\)
\(Zn\left(b\right)+2HCl\left(2b\right)\rightarrow ZnCl_2\left(b\right)+H_2\left(b\right)\)
Theo PTHH: \(\sum n_{H_2}=a+b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0,3\left(II\right)\)
Giai (I) và II) => a = 0,2 (mol); b = 0,1 (mol)
\(\sum n_{HCl}\left(pư\right)=2n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}\left(dư\right)=0,8-0,6=0,2\left(mol\right)\)
Vậy dung dịch A thu được sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}MgCl_2:0,2\left(mol\right)\\ZnCl_2:0,1\left(mol\right)\\HCl\left(dư\right):0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(Vddsau=VddHCl=0,4\left(l\right)\)
Nồng độ mol các chất có trong dung dịch A:
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{MgCl_2}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\\C_{M_{ZnCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\C_{M_{HCl}}\left(dư\right)=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
$n_{MgO} = 0,15(mol)$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$n_{MgCl_2} = n_{MgO} = 0,15(mol)$
$n_{HCl} = 2n_{MgO} = 0,3(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,3.36,5}{10,95\%} = 100(gam)$
Sau phản ứng :
$m_{dd} = 100 + 6 = 106(gam)$
$C\%_{MgCl_2} = \dfrac{0,3.95}{106}.100\% =26,89\%$
$n_{CuO} = \dfrac{10}{80} = 0,125(mol) ;n_{HCl} = 0,3(mol)$
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Ban đầu : .....0,125........0,3................................................(mol)
Phản ứng :....0,125........0,25..............................................(mol)
Sau pư : ...........0...........0,05...........0,125...........................(mol)
Vậy :
$C_{M_{HCl\ dư}} = \dfrac{0,05}{0,1} = 0,5M$
$C_{M_{CuCl_2}} = \dfrac{0,125}{0,1} = 1,25M$
Vậy HClDư và CuCl2 có cùng thể tích hả anh?