K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be   Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)1. I_____a student now 2. She_____not our teacher.3. The homework _____very difficult yesterday4. The children _____in the park five minutes ago5. Nha Trang_____ a beautiful place6. I_____late for school yesterday 7. Where _____she  yesterday ? – She_____ at home 8.We_____tired today. We_____at the party last night. 9. She _____unhappy because she doesn't...
Đọc tiếp

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I_____a student now 

2. She_____not our teacher.

3. The homework _____very difficult yesterday

4. The children _____in the park five minutes ago

5. Nha Trang_____ a beautiful place

6. I_____late for school yesterday 

7. Where _____she  yesterday ? – She_____ at home 

8.We_____tired today. We_____at the party last night. 

9. She _____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. _____you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. _____ how to use a sewing machine

2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short

4. She _____ all her own clothes

5. He _____ to tell her the truth

6. I _____ an exciting football match on TV last night

7. Linda _____ a long dress to the party

8. The  uniform _____her very well

 

2
21 tháng 7 2021

Ex22

1 am

2 is

3 was

4 were

5 is

6 was

7 was - was

8 are - were

9 is

10 Were

Ex23

1 learned

2 bought - made

3 cut

4 made

5 decided

6 watched

7 wore

8 fitted

21 tháng 7 2021

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I____am_a student now 

2. She__is__not our teacher.

3. The homework __was___very difficult yesterday

4. The children __were___in the park five minutes ago

5. Nha Trang___is__ a beautiful place

6. I__was___late for school yesterday 

7. Where ____was_she  yesterday ? – She___was__ at home 

8.We___are__tired today. We___were__at the party last night. 

9. She _is____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. __were___you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. ___learnt__ how to use a sewing machine

2. She ___bought__ some material and _made____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt ____cut_ Hoa’s hair short

4. She ___bought__ all her own clothes

5. He __decided__ to tell her the truth

6. I __saw__ an exciting football match on TV last night

7. Linda ___wore_ a long dress to the party

 

8. The  uniform _fitted____her very well

 

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)150+151. How to get the cheese is...
Đọc tiếp

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is ______________________. I am ________________________.(SATISFY)

154+155. It is an _______________________ game. It makes us_________________________.(EXCITE)

156+157. She hears ______________________ news. She is so ____________________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a ___________________ job, so my mother always says that I look___________________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very ____________________ about the news because it is such _____________________ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very _____________________ effect (hiệu ứng), I am very ____________________to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching ____________________ films on my own, the actress is always ____________________

 (DEPRESS)

166. I am ______________________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ____________________ guy. He only talks about himself, I get________________________ to talk to him. (BORE).

Giúp với ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

1
3 tháng 11 2021

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is _______________embarrassing___________. Ted feels ________embarrassed________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is _______________excited _______. Michael Phelps' Olympic win is ___________exciting____________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is ________confusing__________________. The mouse is ________confused ___________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is _____satisfying_________________. I am _______________satisfied _________.(SATISFY)

154+155. It is an ________exciting_______________ game. It makes us______________excited ___________.(EXCITE)

156+157. She hears _______surprising _______________ news. She is so ___________surprised_________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a _______tiring____________ job, so my mother always says that I look______tired_____________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very __________excited __________ about the news because it is such _______________exciting______ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very ________pleasing_____________ effect (hiệu ứng), I am very ________________pleased____to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching _____depressing_______________ films on my own, the actress is always _____________depressed_______

 (DEPRESS)

166. I am _______amazed_______________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ______boring______________ guy. He only talks about himself, I get_______________bored_________ to talk to him. (BORE).

3 tháng 7 2023

6. wasn't the floor cleaned

3 tháng 7 2023

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

11 tháng 9 2023
1. prettier2. the best3. less comfortable than
4. less expensive5. the worst6. better
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

24 tháng 9 2016

1. I

2. are

3. in

4. their

24 tháng 9 2016

1. I

2. are

3. in

4. their

11 tháng 9 2023

1. If you change your diet, you can help save the environment.

(Nếu bạn thay đổi chế độ ăn uống của mình, bạn có thể giúp cứu lấy môi trường.)

Thông tin: You don't need to buy an electric car - just change your diet! Here are some of the biggest benefits of choosing a plant-based diet

(Bạn không cần phải mua một chiếc xe điện - chỉ cần thay đổi chế độ ăn uống của bạn! Dưới đây là một số lợi ích lớn nhất của việc chọn một chế độ ăn uống dựa trên thực vật.)

2. It takes over 15,000 liters of water to produce one kilogram of beef.

(Cần hơn 15.000 lít nước để sản xuất một kg thịt bò.)

Thông tin: Do you know how much water is used to produce just one kilogram of beef? Over 15,000 liters!

(Bạn có biết phải sử dụng bao nhiêu nước để sản xuất một kg thịt bò không? Hơn 15.000 lít!)

3. There would be more space for nature if people grew more food for humans and didn't eat as much meat.

(Sẽ có nhiều không gian hơn cho thiên nhiên nếu con người trồng nhiều thức ăn hơn cho con người và không ăn nhiều thịt.)

Thông tin: If we ate less meat and planted more food for humans, we would have more land for forests and wild animals.

(Nếu chúng ta ăn ít thịt hơn và trồng nhiều thức ăn hơn cho con người, chúng ta sẽ có nhiều đất hơn cho rừng và động vật hoang dã.)

4. You may enjoy foods like carrots and broccoli if you begin eating more plant-based foods.

(Bạn có thể thưởng thức các loại thực phẩm như cà rốt và bông cải xanh nếu bạn bắt đầu ăn nhiều thực phẩm có nguồn gốc thực vật hơn.)

Thông tin: If you start eating more plant-based foods, you might even like vegetables more than meat!

(Nếu bạn bắt đầu ăn nhiều thực phẩm có nguồn gốc thực vật hơn, bạn thậm chí có thể thích rau hơn thịt!)

29 tháng 7 2016

Hello, my name is Mai, and this is my family. We live in Ho Chi Minh City. There are four people in my family: my mothe, my father, my sister and I. My father works in a hospital, he is a doctor. My mother teaches in a big school. My sister ang I are students. We study at school in the morning and in the afternoon. In the evening I do my homework, and my father usually helps me with my homework. My family is a happy one.
III.bài này là chia động từ trong ngoặc

IV điền vào mỗi ô trống dạng đúng các từ trog ngoặc
1. Today Lan is unhappy because she misses her parents ( happy)
2. They are talking to their teacher in the school yard. ( talk)
3. Miss Hong is our new English teacher
4. My brother is staying with our grandparents at the moment ( stay)

29 tháng 7 2016

Hello, my name(be)is  Mai, and this is my family. We( live)live in Ho Chi Minh City. There are (  be) four people in my family: my mothe, my father, my sister and I. My father ( work)works in a hospital, he (be)is a doctor. My mother teaches( teach) in a big school. My sister ang I (be)are students. We ( study)studies at school in the morning and in the afternoon. In the evening I( do)do my homework, and my father usually helps( help) me with my homework. My family is a happy one.
III.bài này là chia động từ trong ngoặc

 

IV điền vào mỗi ô trống dạng đúng các từ trog ngoặc
1. Today Lan is ...unhappy.......... because she misses her parents ( happy)
2. They are...talking..... to their teacher in the school yard. ( talk)
3. Miss Hong is our new English ....teacher..... ( teach)
4. My brother is ( stay) ..staying........ with our grandparents at the moment ( stay)

 

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)1. Hue is (pretty) ____________ girl in our school.2. Travelling by train is (cheap) ____________travelling by plane.3. My's house is (far) ____________from school.4. Mercury is  (close)  ____________ planet to the sun.5. What is (wet) ____________month of a year?II. Choose the correct...
Đọc tiếp

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)

1. Hue is (pretty) ____________ girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) ____________travelling by plane.

3. My's house is (far) ____________from school.

4. Mercury is  (close)  ____________ planet to the sun.

5. What is (wet) ____________month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.

3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hotest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10.This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

2
5 tháng 9 2023

1. Hue is (pretty) ___the prettiest_________ girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) ______cheaper______travelling by plane.

3. My's house is (far) _____far_______from school.

4. Mercury is  (close)  _____the closest_______ planet to the sun.

5. What is (wet) ____the wettest________month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C Both A & B are correct..

3. My bedroom is ________ my brothers' bedroom.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hottest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10. This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

5 tháng 9 2023

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)

1. Hue is (pretty) the prettiest girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) cheaper than travelling by plane.

3. My's house is (far) the furthest from school.

4. Mercury is  (close) the closest  planet to the sun.

5. What is (wet) the w month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.

3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hotest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10.This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

  Khôi nguyễn