đồng nghĩa và trái nghĩa với lộng lẫy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.
a Đẹp lộng lẫy nhan sắc tuyệt vời : nghiêng nước nghiêng thành
b Tính nết quý hơn sắc đẹp: Cái nết đánh chết cái đẹp
c Người hoàn hảo, được cả người lẫn tính nết : Mười phân vẹn mười.
Bài 3:
a, là 1 ngày đẹp trời
b, đẹp lão
c, đẹp đôi
d, đẹp mắt
Bài 2: Ghi lại thành ngữ, tục ngữ có các nghĩa sau:
a. Đẹp lộng lẫy, nhan sắc tuyệt vời.
........Nghiêng nước nghiêng thành.............................................................................................................
b. Tính nết quý hơn sắc đẹp.
...........Cái nết đánh chết cái đẹp..........................................................................................................
c. Người hoàn hảo, được cả người lẫn tính nết.
.............Đẹp người đẹp nết........................................................................................................
Bài 3: Chọn từ ghép có tiếng đẹp điền vào chỗ …:
a. Hôm nay ..đẹp trời...................................................................................................................
b. Bà cụ rất ....đẹp lão.................................................................................................................
c. Hai anh chị rất .........đẹp đôi............................................................................................................
d. Trận đấu có nhiều bàn thắng .............đẹp mắt........................................................................................................
cho mk hỏi 9/8 của 1/2 là nhiêu dạ
giúp mk đi mk gấp lắm á
cảm ơn mọi ngừi nha β
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
rộng rãi = mênh mông, thênh thang, bao la,...
rộng rãi >< nhỏ hẹp,...
long lanh
ko lộng lẫy
trang hoàng là từ đồng nghĩa
giản dị là từ trái nghĩa
mik mong đáp án này sẽ giúp bạn giải quyết khó khăn