K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2016

ản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi

NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa khử)

H2 + Cl2  2HCl

vui

21 tháng 1 2016

Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi

NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa khử)

H2 + Cl2  2HCl



 

17 tháng 1 2016

undefined

 

17 tháng 1 2016

Điều chế HCl:
NaCl(r)+H_2SO_4 (dac)-- NaHSO_4 (Na_2SO_4)+HCl(phản ứng trao đổi).


H_2+Cl_2-- 2HCl(phản ứng oxi hóa khử)

 

16 tháng 2 2019

Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi.

NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl.

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa – khử).

H2 + Cl2 → 2HCl.

27 tháng 1 2022

Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi.

NaCl + H2SO4 →→ NaHSO4 + HCl.

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa – khử).

H2 + Cl2 →→ 2HCl.

27 tháng 1 2022

Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi, 

NaCl + H2SO4 t∘→→t∘ NaHSO4 + HCl

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa khử)

H2 + Cl2 as→→as 2HCl

Phương pháp sunfat là dựa vào tính chất dễ bay hơi của HCl. Axit H2SOđặc sẽ ít có nước => tránh HCl sinh ra hòa tan vào nước

21 tháng 4 2017

Bản chất của phương pháp sunfat là dùng phản ứng trao đổi.

NaCl + H2SO4 \(\rightarrow\) NaHSO4 + HCl.

Bản chất của phương pháp tổng hợp là dùng phương pháp hóa hợp (phản ứng oxi hóa – khử).

H2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2HCl.

31 tháng 3 2016

PT:

Fe + S-->FeS  (to)

FeS + H2SO4-->H2S + FeSO4

Vai trò:chất oxi hóa

27 tháng 1 2017

Các quá trình xảy ra ở các điện cực khi điện phân dung dịch NaCl:

Anot (+): 2Cl-1 -2e → Cl2 || Catot (-) 2H2O + 2e → 2OH- + H2.

→ Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl-, cực âm xảy ra sự khử H2O.

2 tháng 4 2021

\(2NaCl \xrightarrow{t^o} 2Na + Cl_2\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 2NaCl+ 2H_2O \xrightarrow{đpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2\\ H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)

3 tháng 2 2017

Hướng dẫn

Có các chất: Cu ; các hợp chất của đồng là CuO, Cu OH 2 , các muối đồng là  CuCO 3  hoặc  CuCl 2 , hoặc  Cu NO 3 2  ;  H 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện của phản ứng.

Thí dụ :

- Cu +  H 2 SO 4 (đặc)

Cu + 2 H 2 SO 4 (đ) →  CuSO 4 + SO 2  + 2 H 2 O

- CuO +  H 2 SO 4

CuO +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O

- CuCO3 +  H 2 SO 4

CuCO 3  +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O  + CO2

-  Cu OH 2  +  H 2 SO 4

Cu OH 2  +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O