cho mình hỏi muốn làm câu quá khứ đơn ta làm như thế nào ?
giải nhanh dùng mình nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu hỏi của bạn không rõ ràng lắm, vì trong C++ không có dấu chia hết. Vì vậy, mình trả lời theo 3 ý sau cho phép chia số nguyên trong C++:
1) Dấu / được dùng để chia lấy phần nguyên. Ví dụ: 6/5 được 1, 6/3 được 2...
2) Dấu % được dùng để chia lấy phần dư. Ví dụ: 6/5 được 1 (6 chia 5 dư 1), 6/4 được 2 (6 chia 4 dư 2), 6/3 được 0 (6 chia 3 dư 0)...
3) Trong trường hợp muốn kiểm tra xem số a có chia hết cho số b không thì người ta thường dùng biểu thức a%b==0 (tức là: phần dư của phép chia a cho b là 0). Ví dụ: 6%3==0 thì đúng (6 chia hết cho 3) còn 6%5==0 thì sai (6 không chia hết cho 5)...
Cho mình hỏi :'' muốn tính diện tích hình tam giác,thì ta làm thế nào vậy ?'' nhanh nha mình cần gấp
công thức: \(\frac{a\times h}{2}\)
Với a: chiều dài đáy tam giác
h: chiều cao tam giác, ứng từ phần đáy chiếu lên
Phạm Bảo Trâm bạn có thể nêu nhân cạnh nào với cạnh nào được không ?
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
diện tích hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6
1.Cấu trúc:
Quá khứ hoàn thành Động từ “to be” S + had been+ Adj/ noun Ex: My father had been a great dancer when he was a student Động từ thường: S + had +Ved(past pariple) | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + had been+ V-ing Ex: When I looked out of the window, it had been raining |
2. Chức năng
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Ex: We had had lunch when she arrived. 2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ. Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night. 3. Được sử dụng trong một số công thức sau: - Câu điều kiện loại 3: If I had known that, I would have acted differently. - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ: I wish you had told me about that - I had turned off the computer before I came home - AfterI turned off the computer, I came home - He had painted the house by the timehis wife arrived home 4. Signal Words: When, by the time, until, before, after | 1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in 3. Signal words: since, for, how long... |
Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Cách dùng
Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
Cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước.
Tôi đã gặp cô ấy trên đường.
Họ đã không đồng ý giao dịch đó.
Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
Cô ấy đã sống ở Tokyo trong 7 năm.
Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm.
Lúc tôi còn sống ở New York, tôi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể.
Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn:
• Yesterday
• (two days, three weeks) ago
• last (year, month, week)
• in (2002, June)
• from (March) to (June)
• in the (2000, 1980s)
• in the last century
• in the past
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + V-ed/P2 (+ O)
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
Câu phủ định
- S + did not/didn't + V (+ O)
Ví dụ:
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Ví dụ:
chị zậy hiện tại hoàn thành sao chị