Dịch:
Tilapia
Seahorses
Caterpillar
Camel
Devil
Kids or adult
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The best title of the passage can be “How to overcome homesickness”.
A. True B. False
2. From the reading passage, attending a pronunciation class can be very helpful to adult learners who have problem with their pronunciation.
A. True B. False
3. From the reading passage, living with someone from another country is quite easy.
A. True B. False
4. Students of English can’t pick up new vocabulary by living with native speakers.
A. True B. False
Đáp án: C
Cấu trúc: tobe + adj + to – V
rarely => rare
Tạm dịch: Trước thế kỷ XIX, thật hiếm để tìm kiếm các hệ thống có tổ chức của giáo dục người lớn.
Đáp án:
gone (v): đi
brought (v): mang đi
taken (v): cầm, lấy
set (v): đặt
Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)
=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…
Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
permitted (v): cho phép
brought (v): mang
requested (v): đề nghị
required (v): yêu cầu
=> A high school diploma is required for some courses,…
Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
businesses (n): doanh nghiệp
organizations (n): tổ chức
agencies (n): cơ quan
companies (n): công ty
=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres
Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
technique (n): kỹ thuật
technology (n): công nghệ
technician (n): kỹ thuật viên
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
areas (n): khu vực
grounds (n): mặt đất
yards (n): sân trường
campuses (n): khuôn viên
=> On many university campuses, more students are enrolled in …
Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
frequent (adj): thường xuyên
regular (adj): đều đặn
usual (adj): thông thường
permanent (adj): vĩnh cửu
=> futher education courses than in regular degree programmes.
Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)
Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.
Đáp án cần chọn là: B
Tilapia: Cá rô phi
Seahorses : Cá ngựa
Caterpillar : Sâu bướm
Camel: Lạc Đà
Devil : Ác quỷ
Kids or adult: Trẻ em hay người lớn
Seahorses: Cá ngựa
Caterpillar: Sâu bướm
Camel: Con lạc đà
Devil: Ác quỷ
Kids or adult: Trẻ em hoặc người lớn