Dùng chữ số, công thức hoá học, ký hiệu hoá học để diễn đạt các ý sau
Ba phân tử ni-tơ
Năm nguyên tử sắt
Hai phân tử ô-zôn
Sáu phân tử đồng sunfat
Chín phân tử cacbon đioxit
Sáu phân tử amoniac
Bảy phân tử brom
Mười nguyên tố hiđrô
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 phân tử Oxi: \(5O_2\)
2 phân tử canxi ôxit: \(2CaO\)
3 phân tử đồng sunfat:
đồng (I) sunfat: \(Cu_2SO_4\)
đồng (II) sunfat: \(CuSO_4\)
2 nguyên tử nhôm: \(2Al\)
3 nguyên tử oxi: 3O
2 nguyên tử đồng: 2Cu
4 phân tử nước: 4 H2O
3 nguyên tử nitơ: 3N
3 nguyên tử oxi: 3O
2 nguyên tử đồng: 2Cu
4 phân tử nước: 4 H2O
3 nguyên tử nitơ: 3N
3 nguyên tử oxi : 3O
2 phân tử oxi : 2O2
2 nguyên tử đồng : 2 Cu
4 phân tử nước : 4H2O
3 nguyên tử hidro : 3H
3 nguyên tử oxi: 3O
2 nguyên tử đồng: 2Cu
4 phân tử nước: 4 H2O
3 nguyên tử nitơ: 3N
3 nguyên tử oxi : 3O
2 phân tử oxi : 2O2
2 nguyên tử đồng : 2 Cu
4 phân tử nước : 4H2O
3 nguyên tử hidro : 3H
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2
Ba phân tử ni-tơ: 3 N2
Năm nguyên tử sắt: 5 Fe
Hai phân tử ô-zôn: 2 O3
Sáu phân tử đồng sunfat: 6 CuSO4
Chín phân tử cacbon đioxit: 9 CO2
Sáu phân tử amoniac: 6 NH4
Bảy phân tử brom: 7 Br2
Mười nguyên tố hiđrô: 10 H2
Ba phân tử ni-tơ:3N
Năm nguyên tử sắt: 5Fe
Hai phân tử ô-zôn: 2O3
Sáu phân tử đồng sunfat: 6 CuSO4
Chín phân tử cacbon đioxit: 9CO2
Sáu phân tử amoniac: 6NH3
Bảy phân tử brom: 7Br
Mười nguyên tố hiđrô 10H