Trình tự các Nu trong 1 mạch của gen
TTT-AAA-AGX-XAG-TA
Xác định trình tự các aa trong phân tử Pr được mã hóa từ mạch đơn của gen trơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Xác định trình tự các loại aa mã hóa trong mạch đơn đó của gen.
5'-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA-AG...3'
3'GXX -AUU - UGG - XAU - UGU - UX..5'
b, Do phóng xạ làm mất nu số 6 ra khỏi gen. Xác định trình tự aa mã hóa trên gen đột biến biết:
=> Đoạn gen sau đột biến :
5'-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA...3'
3'GXX-AUU-UGG-XAU-UGU..5'
Trình tự aa : Alanin-Izoloxin -Triptophan-Histidin -Xistain
a, Xác định trình tự các loại aa mã hóa trong mạch đơn đó của gen.
5'-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA-AG...3'
3'GXX -AUU - UGG - XAU - UGU - UX..5'
b, Do phóng xạ làm mất nu số 6 ra khỏi gen. Xác định trình tự aa mã hóa trên gen đột biến biết:
=> Đoạn gen sau đột biến :
5'-XGG-TAA-AXX-GTA-AXA...3'
3'GXX-AUU-UGG-XAU-UGU..5'
Trình tự aa : Alanin-Izoloxin -Triptophan-Histidin -Xistain
gen XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
mARN GXX- AUU-UGG-XAU - UGU - GUU- UUG-GGX - GAU-AUA -
aa Alanin -Izolơxin-Triptophan -Histidin -Xistêin -Valin-Lơxin -Glycin -Axit aspartic -Histidin
Mạch khuôn: ....TXG TAA XGA XTG GTX TTA XGA...
Mạch bổ sung: ...AGX ATT GXT GAX XAG AAT GXT...
a )gen AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XAA
mARN: UGG-UUG-GUG-AAA- XXX- AXU- UUG - GUU
protein:Triptophan- Lơ xin - Valin-Lizin-prolin-Treonin-lơ xin - valin
b) Sau đột biến
gen AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XTA
mARN: UGG-UUG-GUG-AAA- XXX- AXU- UUG - GAU
protein:Triptophan- Lơ xin - Valin-Lizin-prolin-Treonin-lơ xin - axit aspartic
mạch khuân:...TAX ATX TAT XGA TXG GGX...
mạch còn lại:...ATG TAG ATA GXT AGX XXG
\(a,\) Trinh tự mạch ARN là: \(5'\) \(GXU\) \(XUU\) \(AAA\) \(GXU\) \(3'\)
- Trình tự \(aa\) là: \(-Ala-Leu-Lys-Ala-\)
\(b,\) Cái phần này đề bài cần cho rõ trình tự bộ ba cấu tạo nên $aa.$
- Trình tự ARN tổng hợp nên protein là: \(5'\) \(UUA\) \(GXX\) \(GUU\) \(AAA\) \(3'\)
- Trình tự mạch gốc gen là: \(3'\) \(AAT\) \(XGG\) \(XAA\) \(TTT\) \(5'\)
- Mạch bổ sung: \(5'\) \(TTA\) \(GXX\) \(GTT\) \(TTT\) \(3'\)
5' GXT XTT AAA GXT 3'
3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)
5' GXU XUU AAA GXU 3' (mARN)
Ala Leu Lys Ala (trình tự axit amin)
b)Leu – Ala – Val – Lys (trình tự axit amin)
UUA GXU GUU AAA (mARN) (có thể lấy ví dụ khác, do nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 loại axit amin).
ADN: 3' AAT XGA XAA TTT 5' (mạch mã gốc)
5' TTA GXT GTT AAA 3'
UUU-AAA-AGX-XAG-UA