Cho danh từ " thư".Hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đi kèm và nêu ý nghĩa của chúng .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bức tường , tờ giấy , dải lụa
ai đi ngang qua cho mk xin 1 L-I-K-E nha
chúc các bn hok tốt!
- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Các danh từ này chỉ rõ loại sự vật, nên còn được gọi là danh từ chỉ loại. Đó là các từ: con, cái, chiếc; cục, mẩu, miếng; ngôi, tấm, bức; tờ, quyển, cây, hạt, giọt, hòn, sợi,…
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: Các danh từ này dùng để tính đếm, đo đếm các sự vật, vật liệu, chất liệu,…ví dụ: lạng, cân, yến, tạ, mét thước, lít sải, gang,…
- Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Dùng để tính đếm các sự vật tồn tại dưới dạng tập thể, tổ hợp. Đó là các từ: bộ, đôi, cặp, bọn, tụi, đàn, dãy, bó, những, nhóm,...
Một danh từ có thể kết hợp với nhiều danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (xem mẫu trong bài tập).
– Sự khác nhau trong các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên nằm ở nghĩa của chính những danh từ đó.
Ví dụ :
+ hòn : chỉ những vật nhỏ hình khối gọn thường tròn (gần tròn) : hòn đá, hòn bi…
+ mẩu : chỉ phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra khỏi một chỉnh thể : mẩu đá, mẩu gỗ…
– Bạn dựa vào mẫu đã cho để tìm những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau cùng có khả năng kết hợp với các danh từ đã cho. Tốt nhất nên kết hợp với các từ chỉ số lượng như : một viên đá, một hòn đá, một phiến đá để tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên cho dễ.
mảnh vải, tấm vải,cuộn vải , sợi vải
còn giải thích thì mình chịu nha
Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
Pho tu la nhung tu chuyen di kem dong tu, tinh tu de bo sung y nghia cho dong tu, tinh tu.
Thùng thư
Hộp thư
Lá thư
Xe thư
thùng thư : hòm treo ở những nơi có nhiều người qua lại để bỏ thư , cho nhân viên bưu điện chuyển đi.
tem thư: miếng giấy nhỏ , thường hình chữ nhật , có in tranh ảnh và giá tiền , do bưu điện phát hành , dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
thư thái : thong thả và dễ chịu.
thư sinh: người học trò trẻ tuổi thời trước .
thư từ : thư gửi cho nhau nói chung.
thư pháp : phép viết chữ hán
thư mục : 1) bản kê tên các sách trong một thư viện
2) danh sách hệ thống hóa những đầu đề các chương trình nghiên cứu về một tác gia , một tác phẩm,...
như thế này đầy đủ chưa bạn