So sánh
19920 và 20015
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có:
\(199^{20}=\left[\left(199\right)^4\right]^5=1568239201^5\)
\(2003^{15}=\left[\left(2003\right)^3\right]^5=8036054027^5\)
Mà: \(8036054027>1568239201\)
\(\Rightarrow1568239201^5< 8036054027^5\)
\(\Rightarrow199^{20}< 2003^{15}\)
b) Xem lại đề
a: 199^20=1568239201^5
2003^15=8036054027^5
=>199^20<2003^15
b: 3^99=27^33>27^21=11^21
Lời giải:
a.
$199^{20}<200^{20}=(2.100)^{20}=2^{20}.10^{40}=(2^{10})^2.10^{40}< (10^4)^2.10^{40}=10^8.10^{40}=10^{48}$
$2003^{15}> 2000^{15}=(2.10^3)^{15}=2^{15}.10^{45}> 2^{10}.10^{45}> 10^3.10^{45}=10^{48}$
$\Rightarrow 199^{20}< 2003^{15}$
b.
$3^{99}=(3^9)^{11}=19683^{11}$
$11^{21}< 11^{22}=(11^2)^{11}=121^{11}$
Hiển nhiên $19683^{11}> 121^{11}$
$\Rightarrow 3^{99}> 121^{11}> 11^{21}$
1, aba x aa = aaaa
aba = aaaa : aa
aba = 101
Vậy a=1,b=0
2, Ta có M = 2014:2015 = 2014/2015 = 1 - 1/ 2015
N = 20014:20015 = 20014/20015 = 1 - 1/20015
Ta thấy 1/2015 > 1/20015 nên 1 - 1/2015 < 1 - 1/20015
Vậy M<N
a, $5^{3} =5\times5\times5=125$
$3^{5} =3\times3\times3=27$
$125>27=>5^{3}>3^{5}$
$3^{2}=3\times3=9$
$2^{3}=2\times2\times2=8$
$9>8=>3^{2}>2^{3}$
$2^{6} =2\times2\times2\times2\times2\times2=64$
$6^{2}=6\times6=36$
$64>36=>2^{6}>6^{2}$
b, $2015\times2017=2015\times(2016+1)=2015\times2016+2015$
$2016^{2}=2016\times2016=2016\times(2015+1)=2016\times2015+2016$
$2015\times2016+2015<2016\times2015+2016=>2015\times2017<2016^{2}$
c, $199^{20}=199^{4\times5}=(199^{4})^{5}= 1568239201^{5}$
$2003^{15}=2003^{3\times5}=(2003^{3})^5 =8036054027^{5}$
$1568239201<8036054027=>199^{20}<2003^{15}$
d, $3^99 =3^{3\times33}=(3^{3})^{33}=27^{33}>27^{21}$
$11^{21}<27^{21}=>3^{99}>11^{21}$
$3^{2n}=9^n$
$2^{3n}=8^n$
$9>8=>3^{2n}>2^{3n}$
So sánh các số sau
a) 53 và 35
53 = 125
35 = 243
=> 53 < 35
32 và 23
32 = 9
23 = 8
=> 32 > 23
26 và 62
26 = 64
62 = 36
=> 26 > 62
b) 2015 x 2017 và 20162
2015 x 2017
= 2015 x ( 2016 + 1 )
= 2015 x 2016 + 2015
20162
= 2016 x 2016
= 2016 x ( 2015 + 1 )
= 2016 x 2015 + 2016
Vì: 2015 < 2016
=> 2015 x 2017 < 20162
c) 19920 và 200315
19920 < 20020 = ( 23 x 52 )20 = 260 x 540
200315 > 200015 = ( 2 x 103 )15 = ( 24 x 53 )15 = 260 x 545
=> 200315 > 19920
d) 399 và 1121
399 = ( 33 )33 = 2733 > 2721
Vì: 27 > 11
=> 2721 > 1121
=> 399 > 1121
32n và 23n
32n = ( 32 )n = 9n
23n = ( 23 )n = 8n
Vì 9 > 8
=> 9n > 8n
=> 32n > 23n
Vậy 32n > 23n
a, Ta có : \(8>7\)
\(\Rightarrow2^{13}.8=2^{16}>2^{13}.7\)
b, Ta có : \(199^{20}< 200^{20}=2^{60}.5^{40}\)
Mà \(2003^{15}>2000^{15}=2^{60}.2^{45}\)
Thấy : \(45>40\)
\(\Rightarrow2000^{15}>200^{20}\)
\(\Rightarrow2003^{15}>199^{20}\)
c, Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}202^{303}=\left(2.101\right)^{3.101}=\left(8.101^3\right)^{101}\\303^{202}=\left(3.101\right)^{2.101}=\left(9.101^2\right)^{101}\end{matrix}\right.\)
Mà \(8.101^3>9.101^2\)
\(\Rightarrow202^{303}>303^{202}\)
a) Ta có: \(2^{16}=2^{13}\cdot8\)
mà \(7< 8\)
nên \(7\cdot2^{13}< 2^{16}\)
b) \(199^{20}=1568239201^5\)
\(2003^{15}=8036054027^5\)
mà \(1568239201< 8036054027\)
nên \(199^{20}< 2003^{15}\)
c) Ta có: \(202^{303}=\left(202^3\right)^{101}\)
\(303^{202}=\left(303^2\right)^{101}\)
mà \(202^3>303^2\)
nên \(202^{303}>303^{202}\)
a) 536 và 1124
Ta có: 536= (53)12=12512 (1)
1124=(112)12=12112 (2)
Từ (1) và (2) => 536>1124
tương tự.....
Đáp án là :
câu 20 :625 < 1257
câu 21 :536 > 1124
câu 22 :32n < 23n
câu 23 :523 < 6.522
câu 24 :1124 <19920
câu 25 :399 > 112
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Ta có:
19920 = (1994)5
20015 = (2003)5
Vì 1994 > 2003 nên (1994)5 > (2003)5
Vậy 19920 > 20015
Ta có:
19920 = (1994)5 = 15682392015
20015 = (2003)5 = 80000005
Ta thấy: 15682692015 > 80000005
\(\Rightarrow\) 19920 > 20015