mẫu chất | số mol | khối lượng | thể tích (lít,dktc) |
16g khí oxi | 0.5 | - | |
4,48 lít khí oxi | - | ||
6.02*10^22 phân tử khí oxi | |||
6g cacbon | - | ||
0.4mol khí nitơ | - | ||
9ml nước lỏng | 9 gam | - |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích(lít,đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | - | 11,2 |
4,48l khí Oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | - |
6,022.1022 phân tử khí Oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 |
6 gam Cacbon | 0,5 | - | Không có thể tích khí |
0,4 mol khí Nito | - | 11,2 gam | 8,96 |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | - |
\(n_{H_2}=\dfrac{12.10^{22}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\)
=> Vhh = 0,25.22,4 + 4,48 + 0,2.22,4 + 0,05.22,4 = 15,68(l)
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.10^22 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nito | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ----------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | ----------------------- |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ----------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ----------------------- |
Chọn đáp án B.
n C O 2 = 10 , 56 44 = 0 , 24 mol,
n H 2 O = 5 , 76 18 = 0 , 32 mol, n N 2 = 36 , 736 22 , 4 = 1 , 64 mol
⇒ n C : n H = 0 , 24 : 0 , 64 = 3 : 8
· Đặt CTTQ của X là C3xH8xNy
Amin no nên
k = 2 . 3 x + 2 + y - 8 x 2 = 0
⇒ 2 x - y = 2
Mà y ≤ x nên x ≤ 2 ⇒ x = 2 ; y = 2
=> CTPT của X là C6H16N2
=> Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là 24
Chọn đáp án B.
mol,
mol,
mol
∙ Đặt CTTQ của X là C3xH8xNy
Amin no nên
Mà nên
=> CTPT của X là C6H16N2
=> Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là 24.
a. nMg=4.8/24=0,2(mol)
nCao=5.6/56=0,1(mol)
nCa=7.4/74=0,1(mol)
b. nC02= 4.48/22.4=0,2(mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
=> Số phân tử O2 = 0,2.6.1023 = 1,2.1023
Mẫu chất
Số mol