làm hộ mình hết unit 8 ở sách bài tập
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.
2.Rewrite these sentences. put the frequency expressions in brackets into the right places.
Example: I learn how to play the guitar.(never)
I never learn how to play the guitar.
a)Ba is interested in stamps.(always)
b)Nga rehearses a play with her friends.(often)
c)Nga plays video games.(never)
d)Nam , Ba and Hoa are late for their class.(never)
e)Ba and his friends get together and talk about their stamps.(often)
f)After class,Nam goes home and watches videos.(usually)
g)What do you do after school?(usually)
h) I help my mother with the housework.(usually)
i) I go swimming on Sundays.(never)
j)Ba's friends give him stamps from other countries.(sometime)
4. Put the following words in the correct order.
1. I / know / you / hard / this semester / worked / really.
_______________________________________
2. this dictionary / he / told / me / him / to / give.
_______________________________________
3. spend / more / you / should / on / English / pronunciation / time.
_______________________________________
4. best / to / I'll / do / my / improve / them.
_______________________________________
5. spend / on / how much / you / History / time / do?
_______________________________________
6. you / should / practise / passages / in / English / reading / aloud.
_______________________________________
7. experiments / many / conducted / he.
_______________________________________
8. I / learn / how / should / new words?
_______________________________________
9. take / physical / should / more / exercise / you.
_______________________________________
10. to / to / time / should / come / on / he / class / try.
_______________________________________
đề bài đây á
???