chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ........... her uniform on Mondays and Saturdays .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ......wears..... her uniform on Mondays and Saturdays .
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ......wears..... her uniform on Mondays and Saturdays .
1 . are having ( vì ở đây có từ " now " ở cuối biểu thị cho thì hiện tại tiếp diễn )
2 . wears ( vì ở đây là một việc lặp lại từ thứ 2 đến thứ 7 nên phải dúng " wears " )
My family are having dinner now . ( present counous )
Mia wears her uniform on Mondays and Saturdays . ( present simple )
1. My family are having dinner now.
=> What are your family having now
2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
=> When does Mai wear her uniform
3. The school year in Viet Nam starts on Sep 5th.
=> When does The school year in Viet Nam start
4. Now Duong is watching Ice Age on video.
=> What is Duong watching on video
5. Look! The girls are skipping in the schoolyard.
=> Where are The girls skipping
1. My family are having dinner now.
=> What is your family having now ?
2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
=> When does Mai wear her uniform ?
3. The school year in Viet Nam starts on Sep 5th.
=> When does the school year in Viet Nam start ?
4. Now Duong is watching Ice Age on video.
=> What is Duong watching on video ?
5. Look! The girls are skipping in the schoolyard.
=> Where are the girls skipping ?
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng
- Mọi người đều căm phẫn hành động xấu xa của tên phản bội
- Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc, xấu xí
- Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ tan tành
- Giặc đến, dân làng tan tác mỗi người một ngả
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai .....wears...... her uniform on Mondays and Saturdays .
Mai is wearing her uniform on Mondays and Saturdays .