XIII. Read the following the sentences carefully, then but them into their correct orders to make a logical letter ( Hãy đọc kĩ những câu sau sau đó sắp xếp chúng đúng thứ tự tạo thành một lá thư): Dear Phong, 1. I’m sure that you will do very well, not only in your next examination but also in all the other examination that you might take in the future. 2. About myself, I have not thing much to say. 3. Please accept my heartiest congratulations. 4. Do right to me as often as you can. 5. I’m writing for my next examination at the end of this year. 6. I’m indeed delighted to learn that you have passed your examination with flying colours. 7. You are so intelligent and hardworking. 8. You are so much cleverer than I am. 9. But certainly I do not expect to do so well as you. 10. I wish I were like you. 11. I’m indeed proud to have a friend like you. Yours sincerely, Tam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi
Đáp án: I will learn one more foreign language next year
Tạm dịch: Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi
Đáp án: I will tell you something interesting when I see you tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.
Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi
to + V: chỉ mục đích làm gì
Đáp án: I want to have a new bicycle to go to school next year
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.
7. Read the sentences below. Then listen again. Are the sentences true or false? Write T or F.
(Đọc những câu dưới đây. Sau đó, hãy nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F.)
1. After talking to his dad, Sean knew what job he wanted to do. F
2. He found the majority of the jobs on the internet. T
3. He took a few short breaks between the jobs. F
4. Sean saved a lot of money while he was working. F
5. He thinks that it's important to work with people who you have a lot in common with. T
Put the words into the correct order to make sentences ( Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu )
1. where / you / is / show / the / coud / me / bank / ?
-> Could you show me where is the bank?
2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for.
-> I need some stamps for overseas mail.3. she / to / like / buy / would / postcards / some
-> She would like to buy some postcards.4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane/ by / ?
-> How long does it take to get to Ha Noi by plane?
B. I have many hobbies, but I like swimming best. - 1
C. I think swimming is a great hobby. - 5
D. I started swimming when I was five years old. - 2
E. We go swimming at the pool near my house on the weekend. - 4
Hướng dẫn dịch:
A. Tôi luôn luôn đi bơi với bố tôi.
B. Tôi có nhiều sở thích nhưng tôi thích bơi lội nhất.
C. Tôi nghĩ bơi lội là một sở thích tuyệt vời.
D. Tôi bắt đầu bơi khi tôi năm tuổi.
E. Chúng tôi đi bơi ở hồ bơi gần nhà tôi vào cuối tuần.