TRỢ ĐỘNG TỪ ở thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn là những từ nào? Trong câu ở thể nào ta phải dùng trợ động từ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.có nha bạn
2.ko phải bạn ơi
Ex:
- I'm was usually play badminton.
1 put
2 didn't disturb
3 didn't hold
4 decided
5 didn't sleep
6 didn't like
7 didn't cost
8 didn't have
9 was
10 stayed
1. It was freezing outside, so I ______put_____ on my coat.
2. My mother was very busy yesterday, so I _____helped______ her.
3. Yesterday was Mary’s birthday but she ______didn't_____ a party.
4. We were exhausted, so we ______had_____ to leave the party early.
5. The bed was very uncomfortable. Tim _____didn't sleep______ well.
6. The musical wasn’t very good. I ______didn't listen_____ it much.
7. The restaurant wasn’t very expensive. It ______didn't cost_____ much to have dinner there.
8. I had to look after my little sister yesterday, so I _____didn't have______ time to call you.
9. It _____didn't______ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.
10. It was raining heavily, so I _____came______ in.
1 put
2 didn't disturb
3 didn't have
4 decided
5 didn't sleep
6 liked
7 didn't cost
8 didn't have
9 wasn't
10 stayed
1, put
2, didn't disturb
3, didn't have
4, decided
5, didn't sleep
6, liked
7, didn't cost
8, didn't have
9, wasn't
10, stayed
Dùng từ có đuôi -ed với động từ theo quy tắc.
Ngoại lệ: Các từ không tuân theo quy tắc như go-went, be-was/were,...
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten