K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ
Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ
Achilles tendon gân gót chân
artery động mạch
appendix ruột thừa
bladder bọng đái
blood vessel mạch máu
brain não
cartilage sụn
colon ruột kết
gall bladder hoặc gallbladder túi mật
heart tim
intestines ruột
large intestine ruột già
small intestine ruột non
kidneys thận
ligament dây chằng
liver gan
lungs phổi
oesophagus thực quản
pancreas tụy
organ cơ quan
prostate gland hoặc prostate tuyến tiền liệt
rectum ruột thẳng
spleen lách
stomach dạ dày
tendon gân
tonsils amiđan
vein tĩnh mạch
windpipe khí quản
womb hoặc uterus tử cung
XƯƠNG
collarbone hoặc clavicle xương đòn
thigh bone hoặc femur xương đùn
humerus xương cánh tay
kneecap xương bánh chè
pelvis xương chậu
rib xuơng suờn
rib cage khung xương sườn
skeleton bộ xương
skull xuơng sọ
spine hoặc backbone xương sống
vertebra (số nhiều: vertebrae) đốt sống
13 tháng 4 2017

Bạn giỏi thật đấy!!!haha

30 tháng 4 2017
ĐẦU VÀ MẶT
beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
CÁC GIÁC QUAN
smell khứu giác
touch xúc giác
sight thị giác
hearing thính giác
taste vị giác

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân

CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi

8 tháng 7 2017

Chi tiết đến nỗi cả những gì nhạy cảm cũng cho vào :))

13 tháng 11 2021

kể càng nhiều càng tốt nha, mình đang cần gấp

13 tháng 11 2021

bàn chân

bụng

cẳng

HT

28 tháng 1

Cơ thể chúng ta có những vùng riêng tư cần được bảo vệ, bao gồm các bộ phận sinh dục, ngực, mông và vùng bụng dưới.

25 tháng 3 2016

 

CÁC MÔN THỂ THAO

aerobicsthể dục thẩm mỹ:thể dục nhịp điệu

American football:bóng đá Mỹ

archery:bắn cung

athleticsđiền kinh

baseball:bóng chày

beach volleyball:bóng rổ bãi biển

bowls:trò ném bóng gỗ

boxing:đấm bốc

canoeing:chèo thuyền ca-nô

climbing:leo núi

cricket:crikê

cycling:đua xe đạp

darts:trò ném phi tiêu

diving:lặn

fishing:câu cá

football:bóng đá

go-karting:đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf:đánh gôn

gymnastics:tập thể hình

handball:bóng ném

hiking:đi bộ đường dài

hockey:khúc côn cầu

horse racing:đua ngựa

horse riding:cưỡi ngựa

ice hockey:khúc côn cầu trên sân băng

ice skating:trượt băng

inline skating hoặcrollerblading:trượt pa-tanh

jogging:chạy bộ

judo:võ judo

karate:võ karate

kick boxing:võ đối kháng

lacrosse:bóng vợt

martial arts:võ thuật

motor racing:đua ô tô

mountaineeringleo núi

netball:bóng rổ nữ

pool:bi-a

rowing:chèo thuyền

rugby:bóng bầu dục

running:chạy đua

sailing:chèo thuyền

scuba divin:glặn có bình khí

shooting:bắn súng

skateboarding:trượt ván

skiingtrượt tuyết

snooker:bi-a

snowboarding:trượt tuyết ván

squash:bóng quần

ten-pin: bowlingbowling

water skiing:lướt ván nước do tàu kéo

weightlifting:cử tạ

windsurfing:lướt ván buồm

wrestling:môn đấu vật

 

 
25 tháng 3 2016

badminton: cầu lông

soccer( football): bóng đá

swim: bơi

basketball: bóng rổ

aerobics: thể dục nhịp điệu

chess: cờ vua

shuttlecock: đá cầu

baseball: bóng chày

bowling: ném banh lăn

boxing: đấm bốc

cycling: đua xe đạp

6 tháng 10 2016

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

6 tháng 10 2016

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).

17 tháng 8 2018

2 .

Lá cây - Lá phổi

Hoa - Hoa tay 

Buồng chuối : Buồng trứng

quả : Quả tim

búp : Búp ngón tay

Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân

17 tháng 8 2018

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)

  1. Ankle – /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  2. Arm – /ɑːrm/: tay
  3. Back – /bæk/: lưng
  4. Beard – /bɪrd/: râu
  5. Bones – /boʊn/: xương
  6. Breast – /brest/: ngực
  7. Calf – /kæf/ : bắp chân
  8. Cheek – /tʃiːk/: má
  9. Chest – /tʃest/: ngực
  10. Chin – /tʃɪn/: cằm
  11. Ear – /ɪr/: tai
  12. Elbow – /ˈel.boʊ/: khuỷu tay
  13. Eye – /aɪ/: mắt
  14. Eyebrow – /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  15. Finger – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay
  16. Foot – /fʊt/ (Số Nhiều: Feet – /fiːt/ ) : bàn chân
  17. Hair –  /her/: tóc
  18. Hand – /hænd/: bàn tay
  19. Head: đầu
  20. Hip – /hɪp/: hông
  21. Jaw – /dʒɑː/: quai hàm
  22. Knee – /niː/: đầu gối
  23. Leg – /leɡ/: chân
  24. Lip – /lɪp/: môi
  25. Moustache – /ˈmʌs.tæʃ/ : ria
  26. Muscle – /ˈmʌs.əl/: cơ bắp
  27. Navel – /ˈneɪ.vəl/ ; Belly Button – /ˈbel.i ˈbʌt̬.ən/: rốn
  28. Neck – /nek/: cổ
  29. Nipple – /ˈnɪp.l̩/: núm vú
  30. Nose – /noʊz/: mũi
  31. Shoulder – /ˈʃoʊl.dɚ/: vai
  32. Skin – /skɪn/: da
  33. Spine – /spaɪn/:xương sống
  34. Stomach  – /ˈstʌm.ək/: dạ dày
  35. Thigh – /θaɪ/: đùi
  36. Throat – /θroʊt/: cổ họng
  37. Thumb – /θʌm/: ngón tay cái
  38. Tongue – /tʌŋ/: lưỡi
  39. Tooth – /tuːθ/ (Số nhiều: Teeth – /tiːθ/): răng
  40. Waist – /weɪst/: eo
  41. Wrist – /rɪst/: cổ tay
  42. Toe – /toʊ/: ngón chân
  43. Big Toe – /bɪɡ toʊ/: ngón chân cái
  44. Bottom – /ˈbɑː.t̬əm/: mông
  45. Toenail – /ˈtoʊ.neɪl/: móng chân
  46. Finger nail – /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay
  47. Blood – /blʌd/: máu
  48. Sweat – /swet/: mồ hôi
  49. Penis – /ˈpiː.nɪs/: cơ quan sinh dục nam
  50. Vagina – /vəˈdʒaɪ.nə/: cơ quan sinh dục nữ

6 tháng 3 2019
  1. Ankle – /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  2. Arm – /ɑːrm/: tay
  3. Back – /bæk/: lưng
  4. Beard – /bɪrd/: râu
  5. Bones – /boʊn/: xương
  6. Breast – /brest/: ngực
  7. Calf – /kæf/ : bắp chân
  8. Cheek – /tʃiːk/: má
  9. Chest – /tʃest/: ngực
  10. Chin – /tʃɪn/: cằm
  11. Ear – /ɪr/: tai
  12. Elbow – /ˈel.boʊ/: khuỷu tay
  13. Eye – /aɪ/: mắt
  14. Eyebrow – /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  15. Finger – /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay
  16. Foot – /fʊt/ (Số Nhiều: Feet – /fiːt/ ) : bàn chân
  17. Hair –  /her/: tóc
  18. Hand – /hænd/: bàn tay
  19. Head: đầu
  20. Bottom – /ˈbɑː.t̬əm/: mông
19 tháng 9 2017

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

19 tháng 9 2017

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.