Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đề 1
xinh xẵn |
| Đồng nghĩa với “đẹp”: |
nhiệt huyết |
| |
say sưa |
| |
sáng dạ |
| |
sáng suốt |
| Đồng nghĩa với “ham mê”: |
đẹp đẽ |
| |
vui vẻ |
| |
tươi đẹp |
| |
cao thượng |
| |
nhanh trí |
| Đồng nghĩa với “thông minh”: |
say đắm |
| |
miệt mài |
| |
nhân hậu |
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tham khảo :
Nhóm 1:nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2:đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3:sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4:thật thà, ngay thẳng, trung thực.
Nhóm 1: Nhiệt tình, năng nổ, hăng hái.
Nhóm 2 : Đoàn kết, gắn bó, hợp lực.
Nhóm 3 : Sáng dạ, thông minh, nhanh trí.
Nhóm 4 : Thật thà, ngay thẳng, trung thực.
đẹp đẽ
đồng nghĩa với : xinh đẹp
trái nghĩa với : xấu xí
học tốt ^.^
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
Tham khảo thử đúng không mn:
- Đồng nghĩa với “đẹp”: xinh xắn, đẹp đẽ
- Đồng nghĩa với “ham mê” : nhiệt huyết
- Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng dạ, sáng suốt, nhanh trí