K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

what does she do at 7.00 am?

20 tháng 8 2021

is she doing

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

5 tháng 2 2023

am calling

are you doing

am not doing

am eating

are playing 

play

has

works

7 tháng 7 2023

1 is sitting

2 buys

3 aren't drinking

4 are climbing

5 is crying

6 wear

7 do you do

8 eat

9 sets off

10 don't go

7 tháng 7 2023

1 is running

2 buys

3 isn't drinking

4  are climbing

5 is crying

6  wear

7 are you doing

8  eat

9 sets  off

10 aren't going

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

5 tháng 8 2021

1. is reading

2. are playing

3. isn't making

4. am going

5. Are they talking

5 tháng 8 2021

Mình giải như sau nha bạn !

1. Put the verb in brackets in the present continous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.

2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.

3. My sister (not make) ___isn't  make_______ a sandwich at present.

4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.

5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?

 
GRAMMAR    I.Give the correct form of the words in the blank (the present simple and present continuous). Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1.   Lan (not have) ................... many friends in her new school.2.   Hung (come) ............................. from Vinh3.   We (not drive) ....................... to work every day. We (go) ....................... by bus.4.   Who you (talk) ............................. to on the phone now,...
Đọc tiếp

GRAMMAR 

  I.Give the correct form of the words in the blank (the present simple and present continuous).

 Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1.   Lan (not have) ................... many friends in her new school.

2.   Hung (come) ............................. from Vinh

3.   We (not drive) ....................... to work every day. We (go) ....................... by bus.

4.   Who you (talk) ............................. to on the phone now, Minh?

5.   Where your new friend (live) ............................., Nga?- She (live) ............................. on Hang Bai street.

6.   you (be) ............................. in class 7A?- No, I (be)  ............................. in class 7D.

7.   Look! Jane (play).................. the guitar. This afternoon, she will play table tennis.

8.   I (not talk) ............................. to her at present

9.   How often............................. she (go) ............................. fishing?- She (go) ............................. once a year.

10.  (Be) ............ your friends........... students?- Yes, they (be) .............................

1
16 tháng 9 2021

1.   Lan (not have) .......doesn't have............ many friends in her new school.

2.   Hung (come) ..........comes................... from Vinh

3.   We (not drive) ...........don't drive............ to work every day. We (go) ......go................. by bus.

4.   Who you (talk) ...............are you talking.............. to on the phone now, Minh?

5.   Where your new friend (live) ...........does - live.................., Nga?- She (live) ...........lives.................. on Hang Bai street.

6. Are  you (be) ............................. in class 7A?- No, I (be)  .................am............ in class 7D.

7.   Look! Jane (play)..........is playing........ the guitar. This afternoon, she will play table tennis.

8.   I (not talk) ...............am not talking.............. to her at present

9.   How often..............does............... she (go) ........................go..... fishing?- She (go) ................goes............. once a year.

10.  (Be) .......Are..... your friends........... students?- Yes, they (be) .........are....................

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

30 tháng 10 2021

1 will be interviewing

2 will you be doing - will be practicing

3 will be sitting

4 will be working

5 will be driving

6 will be sitting

7 arrive - will probadly be picking

8 reach - will very likely be raining

9 will be waiting - come

10 will be waiting