chia động từ dưới đây ở thì Hiện tại đơn ( Present simple) hoặt Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
30. What_________________she (do)________________at 7.00 am?
các bạn giúp mình nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: swims
2: are revising
3: do
like
4: don’t live
5: is
doing
6: goes
7: isn’t listening
1. My dad often swims in the sea when it's hot.
( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)
2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.
( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)
3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.
( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)
4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.
( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)
5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?
( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)
6. Yasmin goes to school by train every day.
( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.
( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)
1 is sitting
2 buys
3 aren't drinking
4 are climbing
5 is crying
6 wear
7 do you do
8 eat
9 sets off
10 don't go
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
1. is reading
2. are playing
3. isn't making
4. am going
5. Are they talking
Mình giải như sau nha bạn !
1. Put the verb in brackets in the present continous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)
1. Nam (read) ____is reading_______ a book now.
2. They (play) ____are playing_____ football at the moment.
3. My sister (not make) ___isn't make_______ a sandwich at present.
4. I (go) __am going________ to the supermarket at the moment.
5. ______Are ____they (talk) ___talking_______ about their new friends?
1. Lan (not have) .......doesn't have............ many friends in her new school.
2. Hung (come) ..........comes................... from Vinh
3. We (not drive) ...........don't drive............ to work every day. We (go) ......go................. by bus.
4. Who you (talk) ...............are you talking.............. to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ...........does - live.................., Nga?- She (live) ...........lives.................. on Hang Bai street.
6. Are you (be) ............................. in class 7A?- No, I (be) .................am............ in class 7D.
7. Look! Jane (play)..........is playing........ the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) ...............am not talking.............. to her at present
9. How often..............does............... she (go) ........................go..... fishing?- She (go) ................goes............. once a year.
10. (Be) .......Are..... your friends........... students?- Yes, they (be) .........are....................
1 will be interviewing
2 will you be doing - will be practicing
3 will be sitting
4 will be working
5 will be driving
6 will be sitting
7 arrive - will probadly be picking
8 reach - will very likely be raining
9 will be waiting - come
10 will be waiting
what does she do at 7.00 am?
is she doing