K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to theunderlined word(s) in each of the following questions.21. Much has to be done to achieve gender quality in employment opportunities.A. attain B. obtain C. reach D. abandon22. People have eliminated poverty and hunger in many parts of the world.A. created B. eradicated C. phased out D. wiped outVIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correctword or phrase that best fits...
Đọc tiếp

VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
21. Much has to be done to achieve gender quality in employment opportunities.
A. attain B. obtain C. reach D. abandon
22. People have eliminated poverty and hunger in many parts of the world.
A. created B. eradicated C. phased out D. wiped out
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct
word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Living in Vietnam today (23) greatly from the lifestyle of 100 years ago.
People in the past mainly worked in agriculture (24) today there are significantly
less people working in this sector of the economy. These days, by comparison, people are more
likely to be employed in manufacturing and tourism than in the rice fields. Moreover, Vietnam,
which was (25) agrarian, is transforming into an entirely different country. While
agriculture is still an important component of the Vietnamese economy, other enterprises are
(26) an increasing amount of economic activity.
However, along with the differences, similarities also exist. The people of Vietnam have
retained many of the characteristics of their forefathers. The Vietnamese people are as friendly
today as they were in the past. This is best exemplified in the way they welcome foreigners
(27) their unique country. Moreover, the resilience and determination of the
people of Vietnam has not changed. The Vietnamese work collectively and happily towards
the development of their country.

23. A. comparesB. differsC. becomesD. offers
24. A. howeverB. thereforeC. whereasD. when
25. A. traditionallyB. graduallyC. occasionallyD. presently
26. A. grasping forB. holding forC. making up forD. accounting for
27. A. onB. atC. toD. for

 

1
23 tháng 8 2021

d a 

b c a d c

24 tháng 8 2019

Đáp án: D

16 tháng 3 2019

Đáp án: D

10 tháng 1 2019

Đáp án: B

25 tháng 7 2018

Đáp án: A

18 tháng 3 2022

support (hỗ trợ) >< harm (gây hại) 

30 tháng 9 2017

Đáp án: B

28 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

make good (v): hoàn thành tốt, thành công

succeed (v): thành công fail (v): thất bại

achieve (v): đạt được              

win (v): chiến thắng

=> make good >< fail

Tạm dịch: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.

13 tháng 6 2021

21. Feel free to bring along your significant other to the party.

A. dear B. foe C. mate D. spouse

22. I look up to my father for my whole life.

A. depend on B. disapprove C. disrespect D. underestimate

13 tháng 6 2021

giair thích vs ạ

4 tháng 2 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

fruitless (a): không có kết quả, thất bại profitable (a): có lợi; bổ ích

futile (a): vô ích, vô nghĩa                     purposeful (a): [có] quyết tâm

useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.