Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học của hợp chất
Hợp chất |
Khối lượng mol (M) |
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất |
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất |
% mNa =\(\dfrac{m_{Na}}{M_{NaNO_3}}\) . 100% = \(\dfrac{23}{85}\).100= 27,06% ; % mN= \(\dfrac{m_N}{M_{NaNO_3}}\).100% = \(\dfrac{14}{85}\).100%= 16,47%; % mO= \(\dfrac{m_O}{M_{NaNO_3}}\).100%= \(\dfrac{16.3}{85}\)\(\times\)100% = 56,47% |
NaNO3 |
\(M_{NaNO_3}\)= 23+14+16.3=85 (g/mol) |
nNa = 1 mol; nN = 1 mol nO = 3 mol |
mNa = 23\(\times\)1=23(g); mN= 14\(\times\)1= 14(g); mO= 16\(\times\)3=48(g). |
|
KMnO4 |