Tìm x : x thuộc Ư(30) và x > 12
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: \(\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
mà 5<x<29
nên \(x\in\left\{6;10;15\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow x\in\left\{...;16;24;32;40;48;56;....\right\}\)
mà 17<x<50
nên \(x\in\left\{24;32;40;48\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow x\inƯC\left(12;18\right)\)
\(\Leftrightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
hay \(x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
d: \(x\in BC\left(6;8\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in B\left(24\right)\)
mà 30<x<50
nên x=48
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
a, x chia hết 21, 40 < x < 80
x = 42 vì 42 chia hết cho 21 và 40 < 42 < 80
x = 63 vì 63 chia hết cho 21 và 40 < 63 < 80
Vậy x = 42 hoặc 63
b, x thuộc Ư(30) và x > 8
Ư(30) = { 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30 }
Các Ư(30) lớn hơn 8 là 10, 15, 30.
Vậy x = 10 , 15 hoặc 30
c, x thuộc B(12) và 30 < x < 60
x = 36 vì 36 chia hết cho 12 và 30 < 36 < 60
x = 48 vì 48 chia hết cho 12 và 30 < 48 < 60
Vậy x = 36 hoặc 40
d, x chia hết cho 6 và x < 36
Những số chia hết cho 6 và bé hơn 36 là 0, 6, 12, 18, 24, 30.
Vậy x = 0, 6, 12, 18, 24, 30.
e, 24 chia hết cho x và x là số chẵn
Những số 24 chia hết và là số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 12, 24.
Vậy x = 2, 4, 6, 8, 12, 24.
Bài 2:
a, x chia hết 21, 40 < x < 80
x = 42 vì 42 chia hết cho 21 và 40 < 42 < 80
x = 63 vì 63 chia hết cho 21 và 40 < 63 < 80
Vậy x = 42 hoặc 63
b, x thuộc Ư(30) và x > 8
Ư(30) = { 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30 }
Các Ư(30) lớn hơn 8 là 10, 15, 30.
Vậy x = 10 , 15 hoặc 30
c, x thuộc B(12) và 30 < x < 60
x = 36 vì 36 chia hết cho 12 và 30 < 36 < 60
x = 48 vì 48 chia hết cho 12 và 30 < 48 < 60
Vậy x = 36 hoặc 40
d, x chia hết cho 6 và x < 36
Những số chia hết cho 6 và bé hơn 36 là 0, 6, 12, 18, 24, 30.
Vậy x = 0, 6, 12, 18, 24, 30.
e, 24 chia hết cho x và x là số chẵn
Những số 24 chia hết và là số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 12, 24.
Vậy x = 2, 4, 6, 8, 12, 24.
f, 20 chia hết x + 1 và 5 < x < 20
20 chia cho những số là: 1, 2, 4, 5, 10, 20.
Vì 20 chia hết cho x + 1 nên x =
1-1 = 0
2-1 = 1
4-1 = 3
5-1 = 4
10-1 = 9
20-1 = 19
Vậy x = 0, 1, 3, 4, 9 hoặc 19
g, 21 + 4 * ( x -2 ) chia hết cho 7 và 30 < x < 65
Những số chia hết 7 mà lớn hơn 30 và bé hơn 65 là: 35, 42, 49, 56, 63
Vì 21 + 4 * ( x - 2 ) chia hết cho 7 nên ta có các x giả sử =
x ko = [ ( 35 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 35 - 21 = 14 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 42 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 42 - 21 = 21 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x = [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 vì [ ( 49 - 21 ) : 4 ] + 2 = 9 nên phép tính này = x
x ko = [ ( 56 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 56 - 21 = 35 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
x ko = [ ( 63 - 21 ) : 4 ] + 2 vì 63 - 21 = 42 ko chia hết cho 4 nên phép tính này ko = x
Vậy x = 9
h, x thuộc Ư(50) và x thuộc B(25)
Ư(50) = { 1, 2, 5, 10, 25, 50 }
B(25) = { 0, 25, 50, 75, 100, .... }
Vậy x = 25 hoặc 50
x ∈ (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
x ∈ B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; ...}
Vậy không tìm được x thỏa mãn đề bài
b) x ∈ Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
x ∈ B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; ...}
⇒ x ∈ {2; 4; 10; 20}
\(x\in\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Mà x > 12
\(\Rightarrow x\in\left\{15;30\right\}\)
Nhấn đúng cho mk nha!!!!!!!!!!
x thuộc Ư(30) => x=\(\left\{\text{ }1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Mà x > 12
=> x =\(\left\{\text{ }15;30\right\}\)
x thuộc Ư(30)={1;2;3;4;6;12}
mà x>12 nên
x thuộc {1;2;3;4;6}