K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giup minh nhe! I. Fill in each of the blanks with the correct from the word given: 1. What I don't like about him is his................HONEST 2.She got an award for her.................intelligence. ORDINARY 3. We should try to study hard to.............our knowledge. GOOD 4. ..................may take place when you don't speak English correctly. UNDERSTAND 5. She is a kind of a................person. PROBLEM II. Rewrite the sentences so that they mean almost the same as those printed...
Đọc tiếp

Giup minh nhe!

I. Fill in each of the blanks with the correct from the word given:

1. What I don't like about him is his................HONEST

2.She got an award for her.................intelligence. ORDINARY

3. We should try to study hard to.............our knowledge. GOOD

4. ..................may take place when you don't speak English correctly. UNDERSTAND

5. She is a kind of a................person. PROBLEM

II. Rewrite the sentences so that they mean almost the same as those printed before them.

1. They feel that the situation may get worse.

It seems..........................................

2. If he hadn't given us, we wouldn't have been able to get the useful information.

But..........................................................

3. It's a pity I missed Mr. Hugh's class yesterday afternoon.

I'm sorry..................................................

4. You are supposed to have finished your homework before class.

Why didn't.................................................

5. You were greedy when you took the last cake.

It was....................................................

III. Use the prompts provided to write full sentences.

1. It/enjoyable/walk/stores/and try/spend/little/possible//

2. fuit/vegetable markets, /ther/varriety/fresh produce//

3. These/often/sell/reduced prices/end/day//

4. clothes markets, /it/difficult/buy/item/because/designs//

5. My favorite/shop/place/be/shop/sell/old book; /I love/read book//

1
23 tháng 10 2017

Giup minh nhe!

I. Fill in each of the blanks with the correct from the word given:

1. What I don't like about him is his.......dishonesty.........HONEST

2.She got an award for her........extraordinary.........intelligence. ORDINARY

3. We should try to study hard to.......better......our knowledge. GOOD ( ba chấm ... )

4. ..........Misunderstanding........may take place when you don't speak English correctly. UNDERSTAND

5. She is a kind of a........problematic........person. PROBLEM

II. Rewrite the sentences so that they mean almost the same as those printed before them.

1. They feel that the situation may get worse.

=> It seems as if the situation will get worse.

2. If he hadn't given us, we wouldn't have been able to get the useful information.

=> But for his giving , we wouldn't have been able to get the useful information.

3. It's a pity I missed Mr. Hugh's class yesterday afternoon.

=> I'm sorry for missing Mr. Hugh's class yesterday afternoon.

4. You are supposed to have finished your homework before class.

=> Why didn't you finish your homework before class?

5. You were greedy when you took the last cake.

=> It was greedy of you to take the last cake.

p/s: Chỉ giúp dc bằng này thôi :(

4 tháng 11 2021

1. boring

2. meaningless 

3. priority 

4. donation 

5. dedicated 

6. hopeful 

9 tháng 4 2023

1 disappeared(v)

2 unpleasant(adj)

3 Breathe(v)

4 medical(adj)

5 height(n)

6 sickness(n)

7 running(adj)

8 Prevention(n)

9 curable(adj)

\(\text{#♪◈₰♣}\)

Chị có bí quyết j để làm bài này ko vậy ạ? E bị yếu phần này

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

24 tháng 3 2019

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.

30 tháng 12 2019

2 curable

3 businessman

30 tháng 12 2019

fill in each blank with the correct form of the word given in capital.write your answer on the answer sheet

1,what is the book's ...........0.............?thick

2,don't worry,this kind of cancer is............curable ................CURE

3,bill gate is a famous..............businessman ...........BUSY

18 tháng 9 2019

Đáp án: eating

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I tried eating the cake he made.

Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.

15 tháng 6 2019

Đáp án: lending

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret lending him money because he hasn’t given it back yet.

Tạm dịch: Tôi hối hận đã cho anh ấy mượn tiền bởi vì anh ấy vẫn chưa trả lại cho tôi nữa.

27 tháng 4 2018

Đáp án: to step

Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì

mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì

=> I'm sorry, I don't mean to step on your foot.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý dẫm lên chân bạn đâu.

23 tháng 4 2017

Đáp án: to tell

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret to tell you that you failed your final exam.

Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.