viết tiếp giúp mình với :
- Be careful to avoid ....................
- Call for help when .....................
- Do not swim in that lake because .............................
(mình cảm ơn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.traffic accident
2.you are in a crial situation
3. it has many dangerous animals
1.traffic accident
2.you are in a crial situation
3.it has many dangerous animals
#Hok tốt
Nhớ tiick cho tui nhá =)))
0. I ( meet)……met……..an interesting man when I ( be)……was………on holiday in Italy.
1. I (have/ walk)…………Had to walk…….. home last night because my bike (break)……had broken………. down.
2. What you (have/ do)…………did-do……. to help your mother last Tet holiday?
3. What you (have/ prepare)……did-prepare…….. for your last birthday party?
4. Nam used ……to smoke………(smoke) but now he (not/ smoke)……doesn't smoke………… any more.
5. What Nam (do)………has-been doing…. since early morning? He (do)…………has been doing……. his homework.
6. John (work)………has worked……….. for a car export company for 10 years.
7. My sister (be)………has been……a teacher of English for 12 years so far.
8. My son (be)……has been… in Hong Kong since he (graduate)……graduated……. his university. He (be) …has been……there for ten months.
9. Tom (not/ write)…………hasn't written……. home for a year
10. John and Mary (be)………have been……….. married for over twenty years.
11. David (leave)……left……… New York last month. I (not/ meet)……haven't seen……….. him since then.
12. The car looks very clean.…Have…..You (clean)…clean…. it?
13. Carlos (come)……came……. to London last Christmas. When he (arrive)…arrive……….., he (go)…went….. to stay with some friends. He (be)……has been……. in London for a month.
14. Barbara (be)……was… a writer. She (write)……has written…. a lot of books. She (write)……wrote…… her first book fifteen years ago.
15. We already ( finish) ………have-finished…….our work.
16. This is the first time I (meet)………have met………this man.
17. How long you ( know)……have-known…………..Mrs. Chi?- I ( know)………have known…….her for five years.
18. We ( not/ see)………haven't seen………her since we ( be)……were………….on holiday in Ha long bay.
1. She can't go for a walk now because she is helping(help) her parents about the house. She often does (do) it on mondays
2. Where did they spend( they, spend) last summer ?
- I don't know ( not, know ), I think (think ) they were( be ) in France
3. Wait! Where are you going( you , go )? I am going(go) to the shop to buy some milk
4. How often do you swim( you, swim ) in the lake in summer ? -Two or three times a week
5. Yesterday Tony did( do ) exercises, dressed(dress) and had( have ) breakfast
6. When Sara was(be) five she could(can ) read and write
7. Look! A man is swimming( swim) in the lake !
8. Don't turn TV on. The boys are learning( learn ) the poem by heart
9. Last month she didn't work( not, work ) in the garden. She was(be) very ill
10. When does he usually get up( usually, he, get up)?
He always gets( get up ) at 7 o'clock in the morning but today he still sleeps( still, sleep ). Yesterday he painted(paint) the house and got( get ) very tired
Chúc bạn học tốt! Nếu có sai sót mong bạn thông cảm💗
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
decision (n): quyết định problem (n): vấn đề
change (n): sự thay đổi call (n): cuộc gọi
If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.
Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.
Chọn A
Kiến thức: Từ chỉ định lượng
Giải thích:
less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được) more: nhiều hơn
little: ít (dùng với danh từ không đếm được) fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)
There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.
Tạm dịch: Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự. Đối với một gia đình, các quy tắc là cần thiết như thực phẩm và quần áo. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ hòa bình và trật tự trong gia đình. Ví dụ, trẻ nên tôn trọng và lắng nghe cha mẹ.
Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành. Sẽ tốt hơn nếu mọi người tham gia vào việc đưa ra quyết định của vấn đề quan trọng.
Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình. Cha mẹ ở đó là trụ cột của gia đình và hướng dẫn con cái có trách nhiệm và thực hành các giá trị tốt.
Các quy tắc dạy trẻ trở nên có trách nhiệm hơn và có kỷ luật không chỉ ở nhà mà đặc biệt là bên ngoài gia đình. Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì. Các quy tắc giúp tránh xung đột và hiểu lầm có thể dẫn đến đánh nhau và gây hấn, đặc biệt là ở trẻ em. Cha mẹ nên đặt ra các quy tắc cho trẻ tuân theo để tránh cãi vã và đánh nhau. Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
in need: khi cần đến in time: đúng giờ
in order: theo trật tự in shape: trong hình dạng
Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26) order.
Tạm dịch: Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự.
Chọn C
HT nha bạn
k cho mik nha
1 this
2 you need
3 it's deep
chắc v ko bt đúng nếu sai mik xin lỗi