mọi người cho mình hỏi là có trường hợp có động từ đuôi ing trong quá khứ không ạ. Nếu có thì cho mình xin một ví dụ. Mình sẽ tim cho người trả lời đầu tiên. Cảm ơn các bạn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn phải trả lời trên 3 dòng
phải đc ng khác tích
và ng tích phải có số điểm từ 10 SP trở lên
HT
alt+ctrl+ n = ra 1 trang ân rdanh gg nha bạn
^ HT ^
TL:
Ctrl + C: Sao chép đối tượng đã chọn
Ctrl + X: Cắt (Cut) đối tượng đã chọn
Ctrl + V: Dán (Paste) đối tượng đã chọn
Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo)
Ctrl + A: Chọn tất cả.
Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.
Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.
Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.
Ctrl + phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.
Ctrl + phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.
Ctrl + phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.
Ctrl + phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.
Ctrl + Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.
Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.
Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.
Ctrl + F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.
Ctrl + Alt + Tab: Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở.
Ctrl + Shift + Esc: Mở Task Manager
Ctrl + Esc: Mở Start menu
Alt + Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.
Alt + F4: Đóng một chương trình.
Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy
Alt + Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.
Alt + nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.
Alt + F8: Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập.
Alt + phím mũi tên trái: Quay lại trang trước.
Alt + phím mũi tên phải: Đi về trang phía sau.
Alt + phím cách: Mở menu shortcut cho cửa sổ hiện hành.
Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.
Shift: Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.
Shift + Delete: Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác.
Shift + F10: Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn
Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,...
F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.
F2: Đổi tên đối tượng đã chọn
F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer.
F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer.
F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.
F6: Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop
F10: Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành
Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.
Với phím Windows:
Windows: Mở hoặc đóng menu Start
Windows + Break: Mở cửa sổ System Properties.
Windows + D: Ẩn/hiện màn hình desktop.
Windows + M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.
Windows + E: Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục.
Windows + F: Tìm kiếm chung.
Ctrl + Windows + F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.
Windows + F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành/
Windows + L: Khóa màn hình máy tính
Windows + R: Mở cửa sổ Run.
Windows + U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.
Windows + A: Mở Action center
Windows + C: Mở Cortana trong chế độ nghe
Windows + Alt + D: Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính.
Windows + I: Mở Settings
Windows + P: Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài)
Tính năng hệ thống:
Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Tắt/mở FilterKeys.
Alt trái + Shift trái + Print Screen: Tắt/mở High Contrast.
Alt trái + Shift phải + Numlock: Tắt/mở MouseKeys.
Nhấn phím Shift 5 lần: Tắt/mở SkyKeys either.
Phím tắt Windows dùng trong trình soạn thảo:
Ctrl + O: Mở dữ liệu.
Ctrl + N: Tạo mới.
Ctrl + S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có.
Ctrl + W: Mở cửa sổ mới Đóng cửa sổ
Alt + F: Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại.
Ctrl + P: Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy.
Ctrl + F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.
- Tổng hợp những phím tắt đắt giá trong Microsoft Excel
- Tổng hợp phím tắt Microsoft Word thông dụng
Phím tắt Windows dành cho Internet Explorer:
Ctrl + B: Mở danh sách địa chỉ yêu thích của trình duyệt.
Ctrl + E: Di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt.
Ctrl + F: Tìm kiếm thông minh trên website đang mở.
Ctrl + H: Mở lịch sử lướt web.
Ctrl + I: Mở cây thư mục quản lý địa chỉ yêu thích.
Ctrl + L: Hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang web cần truy cập.
Ctrl + N: Tạo mới một cửa sổ trình duyệt web.
Ctrl + R: Làm mới lại dữ liệu đang hiển thị từ một website.
Ctrl + F5: Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache.
Ctrl + T: Mở thẻ mới.
Ctrl + W: Tắt thẻ hiện tại.
1. Khi viết các chữ cái của một cụm từ thành các p/tử trong 1 tập hợp thì không cần viết dấu. Những chữ cái như ô hoặc ơ thì khi viết vào không cần thêm dấu móc.
VD : Cho cụm từ "Em yêu hòa bình". Hãy viết phần tử A chứa các chữ cái trong cụm từ đó. ( câu mà??? ) ( tập hợp mà??? )
Trong cụm từ trên, có các chữ cái sau đây xuất hiện : e, m, y, u, h, o, a, b, i, n. Tập hợp tìm được là \(A=\left\{e,m,y,u,h,o,a,b,i,n\right\}\).
2. Khi viết một tập hợp thì những phần từ lặp lại sẽ bị bỏ đi, vậy nếu người ta yêu cầu viết các chữ cái trong một tập hợp mà có cả chữ E ( viết hoa ) và e ( viết thường ) chẳng hạn, thì chúng có được tính là cùng 1 p/tử.
VD : Cho câu "Tôi yêu Việt Nam". Hãy viết tập hợp B chứa các chữ cái trong câu đó.
Trong câu trên, có các chữ cái sau đây xuất hiện : t, o, i, y, e, u, v, n, a, m. ( vì chữ T ( viết hoa ) và t ( viết thường ) phát âm giống nhau trong tiếng Việt ). Tập hợp tìm được là \(B=\left\{t,o,i,y,e,u,v,n,a,m\right\}\).
3. Cái này thì chịu :(
bạn cứ bịa ra 1 chuyện j đó ví dụ như đi chơi quên h về, điểm thi tốt, làm vỡ bình mà mẹ thích nhất,..... rồi bạn kể tường tận sự việc đó lý do siễn biến kết quả cứ thế mà lm, có j sai mik xin lỗi
click vào link sau để nói chuyện với thầy cô giáo chuyên ngành : xnxx.xom
Có trường hợp động từ thêm đuôi ing trong quá khứ ở thì quá khứ tiếp diễn
VD.: I was doing my homework at this time yesterday.
Động từ có đuôi -ing trong quá khứ đơn là quá khứ tiếp diễn:
1.Cách dùng
-Diễn đạt hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ và Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
2.Các ví dụ:
Ex1: When i was taking a bath, she was using the computer.(Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
Ex2: I was listening to the news when she phoned.(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới.)
Ex3: When he worked here, he was always making noise.
3.Các công thức:
(+): S + was/were + V-ing(+O)
Ex: I was thinking about him last night.
(-): S + was/were + not + V-ing(+O)
Ex: I wasn't thinking about him last night.
(?): Was/were + S + V-ing(+O)
Ex: Were you thinking about him last night?