A. LÍ THUYẾT
Câu 1: Có bao nhiêu loại câu trong tiếng Anh? Đó là những loại câu gì? Nêu khái niệm của từng loại câu
Câu 2: Em hãy nêu lại toàn bộ kiến thức mà em đã học về thì HIỆN TẠI ĐƠN theo hệ thống sau:
1. Cách dùng
2. Cấu trúc
3. Dấu hiệu nhận biết
4. Một số chú ý khi chia động từ ở thì hiện tại đơn
B. THỰC HÀNH
Exercise 1: Write the correct form of verb
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. You (not study) ________ on Saturday.
3. My boss (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.
6. He (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your sister?
8. My mother (work) ________ in a library.
9. Dog (like) ________ blone.
10. He (live)________ in Yen Bai City.
11. It (rain)________ almost every day in HaLong.
12. They (fly)________ to Alaska every winter.
13. My father (make)________ bread for breakfast every morning.
14. The store (open)________ at 10 a.m.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
Exercise 2: Circle the correct answer
1. He don’t stay/ doesn’t stay at school.
2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Adam don’t do/ doesn’t do his homework.
4. I don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.
5. Chinh don’t close/ doesn’t close his notes.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat leaves.
7. They don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. He don’t use/ doesn’t use a paper at the office.
9. Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.
10. The girl don’t throw/ doesn’t throw rocks.
Exercise 3: Complete the passage
My sister, Lily. She (have)..(1)…… a cat. its name is Sam. It (have)…..(2)….. moon-colored feathers and blue eyes. It (be)….(3)…… very difficult to close. Usually, it only (eat)…..(4)….. fish and sausages. Lily (love)….(5)…… it very much. She (play)…..(6)….. with him every day from school. In the winter, her cat (curl)…..(7)….. up in a nest. It looks like a piece of snow. Lily often (buy)…..(8)….. new clothes for her. She (not/ want)….(9)….. it to be cold. Sam (hate)……(10)…. bathing. I always have to help my sister bathe Sam. I (get)……(11)…. used to that. I also (want)…..(12)……. to raise a cat now. Every day playing with it I feel more comfortable.
giúp mik nha mn
câu 1:
1. Simple Sentences (câu đơn)
2. Compound Sentences (câu kép/ ghép)
3. Complex Sentences (câu phức)
4. Compound-Complex Sentences (hoặc Mixed Sentences) (câu phức tổng hợp)
câu 2:
cách dùng:Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
cấu trúc
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj