I. Supply the correct form of the word to the best complete each following sentences
1. Millions of peoples were made (HOME) by the second world war.
2. Living in this small and dirty flat is really (COMFORT) .
3. The boy came in so (NOISE) that he woke up everyone.
4. Our (FLY) from Hanoi to Singapore took nearly four hours.
5. Sơn La is one of the (MOUNTAIN) provinces in Vietnam.
6. John's (BEHAVE) improved at his new school.
7. She is (BEAUTY) with a nice smile.
8. HCM is one of the most (FAME) presidents in the world.
9. My father always does what he say . He is a (RELY) person
10. She said "hello' in a very (FRIEND) way
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Supply the correct form of the word in capital to complete each of the following sentences
1. Tourists are really ____impressed_____by the friendliness of Vietnamese people (IMPRESS)
2. She was skillful and fast but he had the advantage of physical___strength___ (STRONG)
3. There were a few servants and ___attendants___ sitting at tables , talking . (ATTEND )
4. The photos __explain____ a lot about our school in the past (EXPLAINABLE)
1. The most ___dangerous_____________ earthquake in Japan occurred in 1923.
2. This letter needs _sending____________ immediately. Will you take care of it?
3. Which is _larger____________ ? Ha Noi or Ho Chi Minh City .
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may
B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ
C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt
D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)
Đáp án D
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả
C. success /sək’ses/ (n): thành công D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội
Cụm từ cố định:
As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là
Đáp án B
Đáp án A
Kiến thức về đại từ quan hệ
Căn cứ vào “the women” là danh từ chỉ người và động từ “work” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề nên đáp án là A
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả
C. success /sək’ses/ (n): thành công D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội
Cụm từ cố định:
As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là
Đáp án C
ĐỌC ĐIỀN – Chủ đề: Home life
Kiến thức về từ vựng
A. fascinated /fæsi,neitid/ (a): bị mê hoặc, quyến rũ
B. worried /’wʌrid/ (a): lo lắng
C. dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm
D. interested /’intristid/ (a): thích thú, quan tâm
Ta có cấu trúc:
- To be fascinated by st: bị mê hoặc, lôi cuốn bởi cái gì
- To be worried about st: lo lắng về cái gì
- To be dedicated to st: tận tụy/ hi sinh cho cái gì
- To be interested in st: quan tâm tới cái gì
Căn cứ vào “to their families”
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may
B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ
C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt
D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột
Căn cứ vào nghĩa của câu:
“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)
I. Supply the correct form of the word to the best complete each following sentences
1. Millions of peoples were made homeless (HOME) by the second world war.
2. Living in this small and dirty flat is really uncomfortable (COMFORT) .
3. The boy came in so noisily (NOISE) that he woke up everyone.
4. Our (FLY) flight from Hanoi to Singapore took nearly four hours.
5. Sơn La is one of the mountainous (MOUNTAIN) provinces in Vietnam.
6. John's (BEHAVE) behaviour improved at his new school.
7. She is (BEAUTY) beautiful with a nice smile.
8. HCM is one of the most famous (FAME) presidents in the world.
9. My father always does what he say . He is a reliable (RELY) person
( reliable person: người đáng tin cậy)
10. She said "hello' in a very friendly (FRIEND) way
I. Supply the correct form of the word to the best complete each following sentences
1. Millions of peoples were made (HOME)homeless by the second world war.
2. Living in this small and dirty flat is really (COMFORT)UNCOMFORTABLE .
3. The boy came in so (NOISE)NOISY that he woke up everyone.
4. Our (FLY)FLIGHT from Hanoi to Singapore took nearly four hours.
5. Sơn La is one of the (MOUNTAIN)MOUNTAINOUS provinces in Vietnam.
6. John's (BEHAVE)BEHAVOR improved at his new school.
7. She is (BEAUTY)BEAUTÌFUL with a nice smile.
8. HCM is one of the most (FAME)FAMOUS presidents in the world.
9. My father always does what he say . He is a (RELY)RELIAN person
10. She said "hello' in a very (FRIEND)FRIENDLY way