Đã có ai Kiểm Tra Khảo Sát môn Sinh chưa ạ ??
Nếu có thì cho mk xin đề để ôn với , mai mk thi rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Tìm x, y thuộc Z sao cho:
|
|
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tìm x thuộc Z sao cho:
Bài 4: Tìm x + y, biết rằng: |x| = 5 và |y| = 7.
Bài 1 (1,5 đểm ): tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa :
a)
b)
c)
d)
Bài 2 (3 đểm): tính
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (2,5 đểm) : giải phương trình :
a)
b)
c)
Bài 4 (3 đểm) : Cho biểu thức
với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4
a) rút gọn M
b) tính giá trị của M khi x = 2.
c) Tìm x để M > 0.
Bạn tham khảo link : https://download.vn/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-ngu-van-lop-6-37368
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a)
1 1 3
3 ( 5). 7
4 5 4
b)
1 3 1 1 7 4 2
2 5 9 27 18 35 7
c)
4 4 4
17 49 31
3 3 3
17 49 31
Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết
a)
1
3 x 1
4
b)
13
x 35%x
2
c)
1 3
3 x 16 1,75
3 4
Câu 3 (2,0 điểm).
Một lớp học có 45 học sinh bao gồm học sinh Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh
Trung bình chiếm
7
15
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính
số học sinh Giỏi của lớp.
Câu 4 (2,0 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
0
xOy 60
và
0
xOz 120
.
a) Tính
yOz
.
b) Tia Oy có là tia phân giác của
xOz
không? Vì sao?
Câu 5 (1,0 điểm).
So sánh A và B biết:
2013
2014
7 1
A
7 1
và
2014
2015
7 1
B
7 1
.
------- Hết -------
minh thi roi trong do co cau
nhung hoa nho moc thanh cum co tac dung gi
ke ten nhung loai hoa ma khi da thanh qua ma van giu duoc mot so bo phan cua hoa
neu dac diem cua qua kho ne va qua kho khong ne
Câu1: (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ. Nêu các yếu tố của một cung phản xạ.
Câu 2: (3 điểm) Trồng nhiều cây xanh có ích lợi gì trong việc làm sạch bầu không khí quanh ta?
Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài?
Câu 4: (1 điểm) Nguyên nhân nào làm hoạt động tiêu hóa và hấp thụ kém hiệu quả?
Câu 5: (2 điểm)
a) Miễn dịch là gì?
b) Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo?
Đáp ánCâu 1:
Phản xạ là những phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. (0,5đ)
Ví dụ: Thức ăn chạm vào lưỡi thì tiết nước bọt.... (0,5đ)
Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố: Cơ quan thụ cảm, noron hướng tâm, noron trung gian, noron li tâm, cơ quan phản ứng. (0,5đ)
Câu 2: Trồng nhiều cây xanh có lợi ích:
Câu 3: Xương dài gồm:
Đầu xương:
Thân xương:
Câu 4: Nguyên nhân hấp thụ và tiêu hóa kém: (1,0đ)
Câu 5:
a) Miễn dịch là khả năng cơ thể không mắc một bệnh nào đó. (0,5đ)
b) Miễn dịch tự nhiên là hiện tượng cơ thể không mắc một số bệnh hoặc không mắc lại bệnh đã từng nhiễm. (0,5đ)
Miễn dịch nhân tạo là khi người được tiêm vacxin phòng bệnh nào đó thì không mắc bệnh. (0,5đ)
mk thi xong lâu r mà bạn , bây h mk lên lớp 9 r