hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào 200ml dung dịch HCL vừa đủ
a) tính Cm dung dịch HCL
b) tíh Cm dung dịch sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Số mol : 2mol.........6mol
Sau p/ư : 0,2mol........ x
\(n_{HCl}=x=\dfrac{0,2.6}{2}=0,6\left(mol\right)\)
Ta có : \(n_{HCl}=\dfrac{16\%.m_{HCl}}{100\%.36,5}\)
\(\Rightarrow0,6=\dfrac{16.m_{HCl}}{100.36,5}\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=\dfrac{2190}{16}=136,875\left(g\right)\)
b) \(n_{AlCl_3}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,3.133,5=40,05\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C_{\%ddAlCl_3}=\dfrac{40,05}{5,4+136,875}.100\approx27,95\%\)
Bạn đúng rồi mình nhìn nhầm sang H2, xin lỗi nhé !
Sửa : \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2\left(mol\right)\)
Phần dưới tự làm tiếp nhé
minh nguyet
nAl = \(\dfrac{5,4}{27}=0,2\) mol
Pt: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
0,2 mol-> 0,6 mol----------> 0,3 mol
VH2 sinh ra = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)
CM HCl đã dùng = \(\dfrac{0,6}{0,2}=3M\)
nCuO = \(\dfrac{12}{80}=0,15\) mol
Pt: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,15 mol-------------> 0,15 mol
Xét tỉ lệ mol giữa CuO và H2:
\(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)
Vậy H2 dư
mCu tạo thành = 0,15 . 64 = 9,6 (g)
Bài1
Fe +2HCl----> FeCl2 +H2
Ta có
m\(_{HCl}=\frac{14,66.200}{100}=29,32\left(g\right)\)
n\(_{HCl}=\frac{29,32}{36,5}=0,8\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{Fe}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\)
m=m\(_{Fe}=0,4.56=22,4\left(g\right)\)
Theo pthh
n\(_{FeCl2}=n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\)
m\(_{FeCl2}=0,4.127=50,8\left(g\right)\)
m\(_{H2}=0,8\left(g\right)\)
mdd= 22,4+200=0,8=221,6(g)
C%=\(\frac{50,8}{221,6}.100\%=22,92\%\)
Chúc bạn học tốt
Bài 2
2K+2H2O--->2KOH+H2
Ta có
n\(_K=\frac{15,6}{137}=0,1\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{H2}=\frac{1}{2}n_K=0,05\left(mol\right)\)
m\(_{H2}=0,1\left(g\right)\)
m=m\(_{H2O}=200+0,1-15,6=184,5\left(g\right)\)
V\(_{H2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
nZn=13/65=0,2mol
đổi 200ml=0,2l
pt : Zn + 2 HCl -----> ZnCl2 + H2
npứ: 0,2----->0,4---------->0,2
CM(HCl)=0,4/0,2=2M
CM(ZnCl2) = 0,2/0,2 = 1M
Bài 1:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Zn}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{ZnCl_2}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
V = 200 ml = 0,2 (l)
nCaO = \(\dfrac{11,2}{56}\) = 0,2 mol
CaO +2 HCl -> CaCl2 + H2
0,2 -> 0,4 ->0,2
a)CM(HCl) = \(\dfrac{0,4}{0,2}\) = 2M
b) CM(CaCl2) = \(\dfrac{0,2}{0,2}\) = 1 M
a, pthh : CaO +2 HCl -> CaCl2 +H2O
-tính nCaO=\(^{\dfrac{11.2}{16+40}}\)=0,2 (mol)
-theo pt: nHCl =\(\dfrac{1}{2}\) nCaO= 0,2 .\(\dfrac{1}{2}\)= 0,1 (mol)
- đổi 200ml = 0,2 l
- CmHCl= \(\dfrac{0,1}{0,2}\) =0,5 M