K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2018

1.Chọn các từ sau để viết vào lá thư (nhớ chia động từ của các từ đó )

come drink eat like sit have write do

Dear Zoe,

I wrote this postcard in Santorini .I'm here with my family for the weekend.I like this place.It's great.It's saturday morning and I sit at a cafe with my mum.She drink coffe and I eat lemon ice-cream.At home, I usually do my homework on saturday morning because my grandmother always come to our house for lunch on sundays.What about you? Do you have fun? Love, Jane

2.Viết lại câu:
a.Jane / usually do /her homework Saturday?
=> Does Jane usually do her homework on Saturday?
b.She /never/get up/late/on Sunday.
=> She never gets up late on Sunday.
c.The girl/take/photo/now?
=> Is the girl taking photo now?
d.The Clowns/not/wear/red shoe right now.
=> The Clowns is not wear red shoes right now.
e.Brian's dad/take/bus to his work place/twice a week?
=> Does Brian's dad take a bus to his work place twice a week?

27 tháng 6 2018

thank pạn nha!

28 tháng 2 2022

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied :)

28 tháng 2 2022

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied

9 tháng 9 2021

1. played

2. wrote

3. liked

4. Did...send

5. watched

6. had

7. Did ... clean

8. ate

9. didn't break

10. did

18 tháng 9 2021

V

V-ing

V

V-ing

paint

 painitng

cook

 cooking

write

 writing

make

 making

read

 reading

drink

 drinking

listen

 listening

watch

 watching

play

 playing

see

 seeing

sit

 sitting

eat

 eating

hit

 hitting

drive

 driving

keep

 keeping

sleep => sleeping

18 tháng 9 2021

V

V-ing

V

V-ing

paint

 painting

cook

 cooking

write

 writing

make

 making

read

 reading

drink

 drinking

listen

 listening

watch

 watching

play

 playing

see

 seeing

sit

 sitting

eat

 eating

hit

 hitting

drive

 driving

keep

 keeping

sleep

sleeping

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. My friends should visit Da Lat for their next vacation.

(Bạn bè của tôi nên đến thăm Đà Lạt cho kỳ nghỉ tiếp theo của họ.)

2. They can go sightseeing, go hiking and take photos.

(Họ có thể đi ngắm cảnh, đi bộ đường dài và chụp ảnh.)

3. It’s wonderful.

(Thật tuyệt vời.)

4. The local food there is good.

(Thức ăn địa phương thật ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Write a postcard

Dear Emily,

I am in Da Lat and I want to give advice for you about your vacation. I think you should go here.

There are so many beautiful places for you to travel and it is easy to get to. There are a lot of lovely forests, amazing waterfalls and high mountain. You can go sightseeing, go hiking and take photos.

The weather is wonderful. You only bring some colorful dresses, T-shirt and jeans.

About its food, It can make you mouthwatering for sure. It’s really great. You can go by bus or by plane.

See you later,

Trang

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

7 tháng 12 2021

be- was/were
begin-began
break-broke
build-...built
catch-caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought

7 tháng 12 2021

Viết các từ này về quá khứ đơn giản:
be-...was/were
begin-...began
break-...broke
build-...built
catch-...caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought

12 tháng 6 2019

1 . She s to go to the cinema . 

2 . Does Mary have a computer ?

3 . Does Minh to drink milk ?

4 . Rose eat vegetable every day .

5 . She usually reads books in her free time . 

12 tháng 6 2019

1. She s going to the cinema.

2.Does Mary have a computer?

3. Does Minh drinking to milk?

4. Rose eats vegetable every day.

5. She usually reads book in her free time.

28 tháng 3 2023

Thank you for your letter of news , I'm sorry not to be able to write to you for 2 weeks. I have done a lot of homework recently. My exam will be in 4 weeks and I can't speak French well enough yet.

28 tháng 3 2023

i hope cuong will come to party tonight

 

 

16 tháng 4 2021

1 Suri had managed to finish her homework by this time she had a test

2 They often use body language to communicate

3 My son hardly ever remembers to do his homework

4 Would you like to drink some milk?

5 We will be planning to do volunteer in the mountainous area at this time tomorrow