a, 123 dm = cm 3000m = km 7m9cm= cm 1035m= km m
b, 12tan = kg 3500kg= ta 5koo25g= g 8004kg= tạ kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
a) 1827m = 1km827m = 1,827km
2063m = 2km 63 m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702 km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4 m
786cm = 7m 86cm = 7,86 m
408cm = 4m 8 cm = 4,08 m
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,065 kg
8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn
Ta co :
1827m=1km827m=1,827km
2063m=2km63m=2,063km
702m=0km702m=0,702km
34dm=3m4dm=3,4m
786cm=7m86cm=7,86m
408cm=4m8cm=4,08m
2065g=2kg65g=2,065kg
8047kg=8 tan47kg=8,047tan
chúc bạn học tốt
4320m=4km 320m=4.32km
91502dm=9km 1502dm=9.1502km
3068cm=30m 68cm=30.68m
125m = 1250dm
27cm = 270mm
7600m = 760dam
3000m = 30hm
17 yến 1kg = 17,1 yến
400kg = 4 tạ
5kg 4g = 5,004kg
12m 42cm = 1242cm
4kg 247g = 4247g
4kg 20g = 4020g
41 tấn = 41000kg
12m = 0,12hm
600m = 6hm
9m = 0,9dam
93m = 0,93hm
3kg 7g = 0,3007 yến
7kg 8dag = 7080g
3264g = 3kg 264g
1845kg = 1 tấn 845kg
9575g = 9kg 575g
15 tạ 4 yến = 1540kg
3hg 4dag = 340g
5 tạ 4 yến = 540kg
462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m
4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2
24m2 = 2400dm2
1m2 24m2 = 250000cm2
1372cm = 13m 72cm
4037m = 4km 37m
7kg = .....m => 7kg = 7000g
3000kg = 30 tạ
7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2
27dam2 = 2700m2
4km2 = 40000dam2
8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2
123m2 = 0,0123hm2
2dam2 12m2 = 2,12dam2
5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2
7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2
9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2
1km= 1000 m
4m= 400 cm
3km= 3000 m
1000m= 1 km
3dm= 30 cm
5m= 500 cm
3000m= 3 km
600cm= 6 m
2km= 2000 m
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
0,1m = 1dm =10cm
0,5km=500m=50000cm
300mm=0,3m=0,0003km
25cm=2,5dm=0,25m
PHẦN DƯỚI KHÔNG BIẾT XIN LỖI !
a) 4320 m = 4 km 320 m = 4,32 km
91502 dm = 9 km 1502 dm = 9,1502 km
b) 1860 g = 1 kg 860 g = 1,86 kg
462 kg = 4 tạ 62 kg = 4,62 tạ
6072 kg = 6 tấn 72 kg = 6,072 tấn
Chúc bn học tốt!!!!!
\(4321m=4km320m=4.32km\)
\(91502dm=9km1502dm=9.1502km\)
\(3068cm=30m68cm=30.68m\)
\(1860g=1kg860g=1.86kg\)
462 kg = 4 tạ 62 kg 4.62 tạ
6072 tấn 72 kg = 6.072 tấn
a. 123 dm=1230 cm 3000 m =3 km 7 m9 cm =709 cm
1035 m =1 km 35 m
b. 12 tấn = 12000 kg 3500 kg = 35 tạ 5 kg 25 g=5025 g
8004 kg= 80 tạ 4 kg
\(a,\)\(123dm=123000cm\)
\(3000m=3km\)
\(7m9cm=709cm\)
\(1035m=1km35m\)
\(b,\) \(12\)tấn \(=12000kg\)
\(3500kg=35\)tạ
\(5kg25g=2025g\)
\(8004kg=80\)tạ\(4kg\)