1 phân tử mARN đc phiên mã từ 1 gen có L=0,4896 micromet. Các rnu A, U, G,X của mARN này lần lượt chia theo tỉ lệ 4:3:2:1
a. Tính số lượng từn loại rnu của phân tur mARN
b. Tính số lượng từng loại nu của gen
c. Sự dịch mã của phan tử mARN trên đã huy động 3832 phân tử t ARN, mỗi tARN chỉ giải mã 1 lần. Tính số lượng từng loại ribonu trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN đó (mã ket thúc mARN là UAG)
\(\dfrac{N}{2}=\dfrac{L}{3,4}\) => N = \(\dfrac{L}{3,4}.2=\dfrac{4896}{3,4}.2\) = 2880 (nu)
a/ Ta có:
mA : mU : mG : mX = 4 : 3 : 2 : 1 <=> \(\dfrac{mA}{4}=\dfrac{mU}{3}=\dfrac{mG}{2}=\dfrac{mX}{1}\)
<=> \(\dfrac{mA+mU+mG+mX}{4+3+2+1}\) = \(\dfrac{100\%}{10}\) = 10%
<=> mA = 40%, mU = 30%, mG = 20%, mX = 10%
<=> mA = 576 (nu), mU = 432 (nu), mG = 288 (nu), mX = 144 (nu)
b/ Số nu từng loại của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=mA+mU\\G=X=mG+mX\end{matrix}\right.\)<=> \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=576+432=1008\\G=X=288+144=432\end{matrix}\right.\)
c/ Số bộ ba mã sao trên phân tử ARN = 1440/3 = 480
Bộ ba kết thúc không có tARN => Số bộ ba mã hóa aa = 480 - 1 = 479
Số lần phiên mã: k = 3832/479 = 8
=> Số nu từng loại trong các tARN
tA = mU.8 = 432.8 = 3456
tƯ = mÃ.8 = 576.8 = 4608
tG = mX.8 = 144.8 = 1152
tX = mG.8 = 288.8 = 2304
Sinh học 12 Miễn Phí trên Youtube (Youtube -> tahava sẽ có video + bài tập + đáp án) hy vọng sẽ cải thiện được tình hình học Môn Sinh của em. Chúc em học tốt!