Chọn 5 từ chứa tiếng quốc (mang nghĩa là đất nước)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
hoàng hậu: vợ vua
Thái y: Người chưa bệnh cho các vua, quan trong triều.
Tì nữ: Người hầu nữ của các bậc vua, quan...
Huynh đệ: Anh em
Tiểu muội: người em gái
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau :
- Mang vật nặng trên vai : vác
- Có cảm giác cần uống nước : khát
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác
quốc gia,quốc kì,Tổ quốc,ái quốc, quốc khánh,quốc huy,quốc ngữ
Quốc gia, Tổ quốc,... ( 5 tiếng à, chịu )
~HT~