Đặt câu vs các từ sau: nhát gan, chết, lạnh, ghét, kiên định, thấp hèn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Trả lời:
Gần như đa số con người, ai cũng đều có một trái tim hèn nhát, ích kỉ và sự không công bằng.
Hok tốt!
^_^!
dũng cảm=can đảm; phi cơ=tàu bay; buổi sớm= bình minh; phồn thịnh= thịnh vượng; gián đoạn= đứt quãng; coi sóc=chăm non; nơi= chốn; mĩ lệ=tươi đẹp; nhát gan= hèn nhát; sơn hà=giang sơn
a, Xin đóng góp:
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
- Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Có cứng mới đứng đầu gió.
- Không đường dài sao biết ngựa hay
b, Nguồn gốc thực sự của đau khổ là sự nhút nhát của chúng ta.
Kẻ hèn nhát gọi mình là thận trọng, người bủn xỉn gọi mình là tằn tiện.
tuy mk đã lớn nhưng vẫn còn yếu đuối và nhát gan lắm
cái chết của cô bé bán diêm thật xót xa
trời tuy lạnh nhưng chẳng ai bị ốm
chẳng có người mẹ nào lại ghét con của mk tru khi do la me gẻ
trả lời :
Anh ta thật nhát gan .
Cô ta đang muốn chết
Mùa đông , năm nay lạnh quá .
Tôi ghét cô ta .
Người ấy rất kiên định .
Thấp hèn là một yêu tố trong người ấy
hok tốt