K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mai Lan Hương Là Ai sách Tiếng Anh MK có nè _______

KO

ĐĂNG\CÂU

HỎI

LINH

TINH

LÊN

DIỄN

ĐÀN

không đăng câu ỏi linh tinh

9 tháng 8 2016

tra google nhá

9 tháng 8 2016

Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.

29 tháng 12 2016

lmm

24 tháng 10 2016

1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

1. lock

X

7. cream

X

2. community

S

8. grocer

X

3. kind

X

9. vampire

s

4. cracker

X

10. beard

 

s

5. flavour

s

11. fruit

s

6. fear

s

12. vary

X

Phần nghe

1. log

7. gleam

2. community

8. closer

3. find

9. vampire

4. fracture

10. beard

5. flavour

11. fruit

6. fear

12. carry

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Activities for...

yourself

your community

- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)

- collecting stamps (sưu tầm tem)

- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)

- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)

- helping the old (giúp đỡ người già)

- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)

- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)

- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)

4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Description

Word/ phrase

0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng

collecting pen (sưu tầm bút mực)

1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều

obesity (béo phì)

2. người sống trong một khu vực

community (cộng đồng)

3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày

calories (calo)

4. giữ dáng cân đối

staying in shape (giữ dáng)

5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu

donating (quyên góp)

6. một điều mà ban thích làm

hobby (sở thích)

5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is

4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011

1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

6. Match the beginnings in A with the endings in B.

1 - d

2- e

3 - a

4 - c

5 - b


1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.

2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.

3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.

4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.

5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.

7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

- Skills

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)

Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.

Thích phiêu lưu

Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.

Cười lớn hơn

Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.

Yêu người khác trọn vẹn

Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.

Sống tích cực

Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.

  1. A 2. B 3. c 4. B

1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?

 

A. Thăm một nơi mới

B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống

C. Yêu những người xung quanh bạn.

2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?

A. Đi phiêu lưu.

B. Cười lớn hơn.

C. Sống tích cực.

3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?

A. Bạn có thể cười nhiều hơn.

B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.

c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.

4. Mục đích của đoạn văn này là gì?

A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.

B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc

C. Nói cho con người để yêu thương người khác

2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)

1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.

2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?

- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.

4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?

- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.

5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?

Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

3. Listen and tick (/) the correct answers.

Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B

1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?

A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.

B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.

C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.

2. Lan quyết định làm gì?

A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.

B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc

C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.

Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C

  1. Vấn đề của Minh là gì?

A. Anh ấy không thích tiệc tùng.

B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.

C. Anh ấy không có bạn.

2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?

A. Anh ấy không có bạn.

B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.

C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.

Audio script:

Conversation 1

Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?

Lan: Lots of homework.

Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.

Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.

Mai: Great. See you there.

Conversation 2

Lan: By the way, is Minh coming, too?

Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?

Lan: I don’t like him. He often tells a lie.

Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.

Lan: Does he know that lying leads him nowhere?

Mai: And he’s losing friends.

Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?

Mai: No, we can’t.

4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)

Hình 1

1. They water and take great care of the trees during the first month.

Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.

5. This activity is often done in spring.

Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.

6. They dig a hole to put the young tree in.

Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.

Hình 2:

2. They carry recycled bags to put the rubbish in.

Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.

3. The community organises this activity once a month.

Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.

4. They walk along the beach and collect all the rubbish.

Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.

 

 

 

12 tháng 5 2021

undefinedundefinedundefinedundefined

1 tháng 6 2018

CHIỀU NAY MỚI THI XONG TỔNG HỢP  NHƯNG SR LÀ TỚ KO NHỚ HIHIHI CHỈ BIẾT LÀ CÓ ĐỌC ED , CÂU ƯỚC  , CHỌN CÂU ĐỂ NGHĨA KO ĐỔI  , THẾ THÔI 

1 tháng 6 2018

MÀ NHIỀU MÃ ĐỀ LẮM, HÌNH NHƯ CHỖ TỚ LÀ 24 MÃ ĐỀ  , LẠI CÒN KHÁC NHAU CƠ  ( KO PHẢI LÀ NGƯỜI TA ĐẢO CÂU HỎI ĐÂU  KHÁC THẬT ĐẤY )NÊN BIẾT CŨNG KO LÀM ĐC J ĐÂU HEHE 

1 tháng 6 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đợt 2 - ngày 22/ 6/ 2008)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

 NĂM HỌC 2008 – 2009

MÔN: TIẾNG ANH

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)

1. She (not see) __________ her sister for three months.

2. She (ask) __________ me if I came from Vietnam.

3. Listen to these foreigners! What language __________ they (speak) __________?

4. We will stay at home if it (rain) __________.

II. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2 điểm)

1. She was really (impress, impressing, impressed, to impress) by the beauty of the city.

2. He was tired, (and, but, so, however) he took a rest before continuing his work.

3. She is very good (of, at, for, in) English.

4. We went on working (though, because, but, despite) it started to rain.

5. He suggests (doing, do, did, to do) morning exercises every day.

6. Neil Armstrong, (which, where, who, whose) walked on the moon, is an American.

7. The children felt (excited, excitement, excitedly, exciting) when Tet Festival was coming near.

8. You watching movies on TV, (didn't you, did you, do you, don't you)?

III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (1 điểm)

1. The accident happened because he drove ____. (care)

2. We often take part in many ____ activities at school. (culture)

3. The Internet has helped students study more ____. (effective)

4. I bought an _____ book last Sunday. (interest)

IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. (2 điểm)

Peter is my pen pal. He is 15 years old. He lives in a house in London. He has lived in London for ten years. He is an excellent student. He always works hard at school and gets good marks. He loves learning Vietnamese in his free time. He often praces writing letters in Vietnamese. Sometimes he helps me to correct my writing, and sometimes I help him to correct his spelling mistakes. Next summer, he is going to visit Ho Chi Minh City with his family. I’m looking forward to seeing him soon.

Questions:

1. How old is Peter?

2. How long has he lived in London?

3. What does he love doing in his free time?

4. He is going to visit Ho Chi Minh City next summer, isn't he?

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Đề 1

PART ONE: PHONES – GRAMMAR & VOCABULARY (55 pts)

I. Questions 1-5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D and write your answers into the box below. (5.0 pts)

1. A. drive                 B. drink                  C. sky                      D. ride

2. A. laughed             B. decided             C. started                  D. invented

3. A. crash                B. handbag             C. dangerous             D. sandwich

4. A. born                  B. robber               C. poli                    D. orange

5. A. hour                  B. honorable          C. honest                   D. history

II. Questions 6-25: Circle the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences and write your answers into the box below. (20 pts)

6. All the boys are good at cooking, but ______ is as good as the girls.

A. either                  B. neither                   C. every                      D. none

7. Instead of ______ about the good news, Peter seemed to be indifferent.

A. exciting               B. being excited         C. to excite                  D. to be excited

8. She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.

A. at                       B. with                       C. in                            D. for

9. She was happy ______ a few of her friends sent her birthday cards.

A. although             B. because                 C. while                       D. so

10. Daisy wrote ______ report on the Vietnam war.

A. ten - page           B. a ten - page            C. ten pages                D. ten - pages

11. He does not know how to ______ the central heating so the room is cold.

A. stop                    B. shut                      C. operate                    D. hold

12. The ______ man kept on looking at his watch while he was waiting for the bus to arrive.

A. impatient             B. smart                    C. lonely                      D. quiet

13. Some journalists were waiting for the ______ singer.

A. sensible               B. rich                      C. powerful                   D. famous

14. Smoking is an ______ habit.

A. illegal                   B. ordinary                C. unhealthy                 D. admirable

15. What a ______!.

A. new small nice house                      B. nice small new house

C. new nice house, that is small           D. new nice and small house

14 tháng 6 2020

Đề thứ 2 nha bạn:))
1B 2A 3A 4B 5D 6A 7B 8C 9B 10B 11C 12A 13D 14C 15A

1 tháng 6 2018

BẠN CHƯA THI À 

1 tháng 6 2018

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh TPHCM năm 2017

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Khoá ngày 02 tháng 06 năm 2017 tại TP.HCM

Môn thi : ANH VĂN 

Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)

I. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2.5 pts)

1. Are you very busy _________ Monday mornings? – No! I always have time for a cup of coffee

    A.from                        B.to                           C.out                       D.on

2. London is also known _______ “The Square Mile” beacause its area is almost one square mile.

    A.with                         B. of                          C.as                         D.for

3. She didn’t hear the dog barking outside beacause she _________ headphones.

    A.wore                        B.was wearing          C. wearing               D. is wearing

4. That is Maryam, the girl ________ visited Lan and Nga last week.

    A. who                        B. whom                   C. whose                 D. which

5. She felt a little bit cold, __________ she put on her coat.

    A. or                            B. because                 C. so                        D. but

6. My Japanese pen pal, Yoko, speaks English very _______.

    A. best                         B. excellent               C. well                     D. good

7. I the new idea of those _____ spoons which can be eaten after use as it is made of good rice.

    A. edible                     B. inedible                 C. poisonous           D. wooden

8. One plas bottle recycled saves enough energy to run a 60-watt light ________ for 6 hours.

    A. bulb                        B. standard               C. electricity            D. bill

9. David :”It’s terrible. I don’t think I will be able to pass the exam.” – Mary : “______”

    A. Let’s try it                                                B. Don’t worry. Everything will be all right.

    C. Ok. What’s that?                                      D. Why not pass it?

10. Sue : “You have read that arle on the website, haven’t you” – Peter : “_______”

    A. Sure, thanks                                             B- Not at all! Go ahead.      

    C. Not yet. Why?                                          D. Yes, of course, I will.

II. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.   (0,5 pt)

11Don’t use so much fossil fuel although there will be nothing left for future generations.

          A                                               B                       C                D

12. Recycling plass reduce the amount of oil needed for making new plass.

                                        A              B                     C                D

III. Read the following letter. Decide if the statements from 13 to 16 are True or False and choose the correct answer (A, B, C or D) for the questions 17 and 18.

Today almost everyone walking down the street has at least one mobile phone in their pocket. That is because many mobile phones are upgraded every year around the world, and most people are interested in changing their old mobile phone for a new one. There has been an estimated number of 90 million unwanted mobile phones in the UK alone! This mountain weighs around 12,000 tonnes, but only about 5% of it is recycled. What makes us worried most is that mobile phones contain harmful chemicals which are released into the environment when phones begin to degrade and, in addition, large amounts of carbon dioxide are also produced during the manufacture of phones. It seems that the more modern mobile phones become, the worse our environment gets.

13. Mobile phones are modernized every year around the world.

14. Most people are keen on having a newer mobile phone.

15. About half of unwanted mobile phones in the UK are recycled.

16. Old mobile phones do no harm to the environment.

17. What is the passage mainly about?

    A. The moderization of mobile phones is necessary.

    B. There are more and more mobile phones in the world.

    C. The modernization of mobile phones make the environment worse.

    D. The manufacture of phones produces carbon dioxide.

18. Which of the following can be inferred from the passage?

    A. Modern mobile phones are worse for the environment than the older ones.

    B. Mobile phones are getting cheaper and more modern.

    C. People in the UK are very concerned to recycle old mobile phones.

    D. Used mobile phones can pollute the environment.

IV.Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. (1,5pts)

    In many Western countries, people (19)_______ Halloween on Octorber 31st. The word Halloween (20)________ from “All Hallows’ Eve”. It is the night before All Saints’ Day, a religious holiday in some parts of the world. On this night, children dress up in special costumes, put (21)________ masks, and go door to door saying “trick-or-treat” to get candy. Many people decorate their homes with paper ghosts, black cats or witches to give their houses a (22) _______ look. People also decorate their homes with jack-o-lanterns. They carve scary faces on pumpkins, and (23)_____ candles inside the pumpkins. In some places, both children and adults can make (24)______ of haunted houses. They all seem very excited about the festival.

19.       A. celebrate                 B. reduce                                 C. save                        D. exchange

20.       A. gets                         B. goes                                    C. comes                     D. reaches.

21.       A. in                            B. off                                      C. out                          D. on

22.       A. bored                      B. relaxed                                C. careful                    D. scary

23.       A. light                        B. to light                                C. lighting                   D. lighted

24.       A. parts                       B. tours                                   C. turns                       D. prizes

Chú ý: Thí sinh chỉ ghi mẫu tự A, B, C, hoặc D vào ô trả lời

VI. Use the correct tense or form of the verb given in each sentences. (1.0 pt)

25. My pen pal was really _______ by the beauty of Ha Long Bay.                                            (impress)

26. Both competitors are ______ strong and fast.                                                                         (surprise)

27. The company has made a new motorbike having very low fuel ____.                                    (consume)

28. A large number of car accidents are caused by fast and _____driving.                                  (care)

29. Could you send me details of courses for _______, who have never learnt English before.  (begin)

30. Ba’s family and Liz had a very ________ day in the countryside last weekend.                   (enjoy)

VI. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences (0.5pt)

31. have lost their lives / Many people around the world / natural disasters / and homes because of / . /

32. The survival of / depends on each and / the natural world / every one of us /./

Thí sinh viết tiếp nhóm từ và dấu câu theo đúng trình tự vào phần trả lời để hình thành câu hoàn chỉnh.

VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it, (2.0pts)

33. He can’t drive because he’s very young

34. City life is not as peaceful as country life.

35. It’s not safe for kids to go hunting Pokemon on the street.

36. The boy hasn’t visited his grandparents for two months.